Việt
Độ mịn
độ tinh
độ tinh khiết
độ nhẵn
độ mỏng
độ nhỏ
độ tinh xảo
dộ nhăn
độ sÁc
mẫu kim loại quí
Anh
Fineness
degree of fineness
fineness
Đức
Feinheit
Feine
Feingehalt
Pháp
Finesse
Zusätzlich kanndurch Stiftgeometrie und Bestückungsanzahldie gewünschte Endfeinheit beeinflusst werden.
Ngoài ra, vị trí (hình học) và số lượng của các chốt đinh cũng quyết định độ mịn cuối cùng.
Die Einstellung der Mahlfeinheit geschiehtdurch Anpassung der Aufgabemenge und derDrehzahl an der Rotorscheibe.
Việc chỉnh độ mịn tùy thuộc vào sự phối hợp cân đối lượng tiếp liệu và tốc độ quay của đĩa quay.
DieMaterialfeinheit wird durch die Bauform derWerkzeuge, Drehzahl und Abstand der Mahlscheiben bestimmt.
Độ mịn vật liệu được xác định bởi hình dạng thiết kế của dụng cụ, của tốc độ quay và khoảng cách (khe hở) giữa hai đĩa nghiền.
v Hiebnummer. Sie gibt die Feinheit des Hiebes an.
Số cỡ gai cho biết độ mịn của các gai.
độ mịn, dộ nhăn, độ tinh, độ sÁc (cùa lười cắt); mẫu kim loại quí
Feinheit /die; -, -en/
(o Pl ) độ mỏng; độ mịn; độ nhỏ; độ tinh xảo;
Feinheit /f/XD, GIẤY/
[EN] fineness
[VI] độ mịn
Feine /f/L_KIM/
[VI] độ nhẵn, độ tinh, độ mịn
Feingehalt /m/L_KIM/
[VI] độ mịn, độ nhẵn, độ tinh
độ mịn
độ mịn, độ tinh khiết
degree of fineness, fineness
[EN] Fineness
[VI] Độ mịn
[FR] Finesse
[VI] Mức độ thô mịn của các vật liệu dạng bột, thường biểu thị bằng kích thước lỗ sàng hay tỷ diện.