TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ tinh khiết

độ tinh khiết

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ mịn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ nguyên chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ thuần chắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phẩm chất töt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất lượng tốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính vũng chãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

độ tinh khiết

 pureness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 purity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

purification efficiency

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

fineness

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

độ tinh khiết

Gediegenheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei sind Edelstähle sorgfältiger hergestellt, besitzen eine höhere Reinheit und verbesserte Härtbarkeit.

Thép cao cấp được chế tạo kỹ lưỡng, có độ tinh khiết cao và khả năng tôi tốt hơn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach Zugabe einer Zinkchloridlösung kristallisiert die Produktlö- sung hochrein.

Sau khi thêm một dung dịch clorua kẽm, sản phẩm kết tinh với độ tinh khiết cao.

Geben Sie an, welche Reinheitsanforderungen an Proteine gestellt werden, die als Arzneimittel in den Verkehr gebracht werden sollen.

Cho biết độ tinh khiết yêu cầu của protein để có thể làm dược phẩm trên thị trường.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Ziffer 3 steht für den größten Reinheitsgrad.

Con số 3 có nghĩa là độ tinh khiết cao nhất.

des Verstehens und der Erfüllung von Anforderungen (z.B. die Reinheit eines chemischen Produktes),

Nhận thức và thỏa mãn về yêu cầu thành phẩm (t.d. như độ tinh khiết của một hóa chất),

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gediegenheit /f =/

1. độ nguyên chất, độ tinh khiết, độ thuần chắt, độ tinh khiết; 2. phẩm chất töt, chất lượng tốt, tính vũng chãi; 3. [sự] đồng tình, đồng cảm; tính điểm đạm, tính cẩn thận.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

fineness

độ mịn, độ tinh khiết

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

purification efficiency

(mức) độ tinh khiết

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pureness /hóa học & vật liệu/

độ tinh khiết

 purity /hóa học & vật liệu/

độ tinh khiết

 pureness, purity /hóa học & vật liệu/

độ tinh khiết