TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gediegenheit

độ nguyên chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ tinh khiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ thuần chắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phẩm chất töt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất lượng tốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính vũng chãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự nguyên chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tinh khiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thuần chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phẩm chất tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất lượng tô't

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính vững chãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính cẩn thận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính thận trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính dị thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính lạ lùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính kỳ quặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gediegenheit

Gediegenheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gediegenheit /die; -/

sự nguyên chất; sự tinh khiết; sự thuần chất;

Gediegenheit /die; -/

phẩm chất tốt; chất lượng tô' t;

Gediegenheit /die; -/

tính vững chãi; tính cẩn thận; tính thận trọng;

Gediegenheit /die; -/

tính dị thường; tính lạ lùng; tính kỳ quặc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gediegenheit /f =/

1. độ nguyên chất, độ tinh khiết, độ thuần chắt, độ tinh khiết; 2. phẩm chất töt, chất lượng tốt, tính vũng chãi; 3. [sự] đồng tình, đồng cảm; tính điểm đạm, tính cẩn thận.