festeres /sen, sich (st. V.; hat)/
mắc kẹt;
kẹt chặt;
der Kolben des Motors hatte sich im Zylinder festgefressen : piston của máy đã bị kẹt cứng trong xy lanh.
festeres /sen, sich (st. V.; hat)/
không rời ra;
không buông tha;
ám ảnh mãi;
diese Meinung fraß sich in ihm fest : ý nghĩ ấy cứ ám ậnh hắn mãi.