Việt
bôi mô
phết mõ
tẩm m<
bôi mỡ
phết mỡ
tẩm mỡ
bôi kem
tách mỡ
tách chất béo
thấm mỡ
thấm dầu
hút mỡ
Anh
lubricate
Đức
fetten
Er wird aus tierischen und pflanzlichen Fetten und Ölen produziert, wobei Raps der größte Öllieferant ist, der auf mehr als 12 % der deutschen Ackerfläche angebaut wird.
Chúng được chế tạo từ mỡ, dầu động vật và thực vật, trong đó cây cải dầu là nguồn cung cấp dầu lớn nhất, chúng được canh tác trên 12% diện tích đất canh tác ở Đức.
Omega-3-Fettsäuren kommen vor allem in fetten Kaltwasserfischen, Raps- und Sojaöl sowie Nüssen vor und schützen als mehrfach ungesättigte Fettsäuren nachweislich vor Herzschwäche, Herzrhythmusstörungen und Herzinfarkt.
Acid béo omega-3 xuất hiện chủ yếu trong mỡ cá sống nước lạnh, hạt cải dầu, dầu đậu nành và trong nhiều loại hạt. Chúng là loại acid béo không bão hòa nhiều lần và được xác nhận là có thể bảo vệ chống suy tim, rối loạn nhịp tim và nhồi máu cơ tim.
Das gewünschte Bioprodukt Humaninsulin muss dann beispielsweise mithilfe chromatografischer Methoden aufwendig von den übrigen Zellproteinen getrennt sowie von weiteren Verunreinigungen wie DNA, RNA und Lipiden (Fetten) befreit werden (Tabelle 2).
Sản phẩm insulin người phải được cô lập tốn kém thí dụ với phương pháp sắc ký để tách ra khỏi các protein khác cũng như các tạp chất DNA, RNA, và lipid (Bảng 2).
Bei einem größeren Kraftstoffanteil, z.B. 1 : 13, spricht man von einem „fetten“ Gemisch (Luftmangel).
Khi thành phần nhiên liệu cao hơn, thí dụ 1 : 13, hòa khí được gọi là “đậm” (thiếu không khí).
:: Messbolzen auf keinen Fall ölen oder fetten!
:: Trên trục đo, tuyệt đối không được bôi dầ'u hay mỡ!
fetten /(sw. V.; hat)/
bôi mỡ; phết mỡ; tẩm mỡ; bôi kem;
tách mỡ; tách chất béo;
thấm mỡ; thấm dầu; hút mỡ;
fetten /vt/
bôi mô, phết mõ, tẩm m< 3.