TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fetten

bôi mô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phết mõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩm m<

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bôi mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phết mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tẩm mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bôi kem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tách mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tách chất béo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấm mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấm dầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hút mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

fetten

lubricate

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

fetten

fetten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Er wird aus tierischen und pflanzlichen Fetten und Ölen produziert, wobei Raps der größte Öllieferant ist, der auf mehr als 12 % der deutschen Ackerfläche angebaut wird.

Chúng được chế tạo từ mỡ, dầu động vật và thực vật, trong đó cây cải dầu là nguồn cung cấp dầu lớn nhất, chúng được canh tác trên 12% diện tích đất canh tác ở Đức.

Omega-3-Fettsäuren kommen vor allem in fetten Kaltwasserfischen, Raps- und Sojaöl sowie Nüssen vor und schützen als mehrfach ungesättigte Fettsäuren nachweislich vor Herzschwäche, Herzrhythmusstörungen und Herzinfarkt.

Acid béo omega-3 xuất hiện chủ yếu trong mỡ cá sống nước lạnh, hạt cải dầu, dầu đậu nành và trong nhiều loại hạt. Chúng là loại acid béo không bão hòa nhiều lần và được xác nhận là có thể bảo vệ chống suy tim, rối loạn nhịp tim và nhồi máu cơ tim.

Das gewünschte Bioprodukt Humaninsulin muss dann beispielsweise mithilfe chromatografischer Methoden aufwendig von den übrigen Zellproteinen getrennt sowie von weiteren Verunreinigungen wie DNA, RNA und Lipiden (Fetten) befreit werden (Tabelle 2).

Sản phẩm insulin người phải được cô lập tốn kém thí dụ với phương pháp sắc ký để tách ra khỏi các protein khác cũng như các tạp chất DNA, RNA, và lipid (Bảng 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei einem größeren Kraftstoffanteil, z.B. 1 : 13, spricht man von einem „fetten“ Gemisch (Luftmangel).

Khi thành phần nhiên liệu cao hơn, thí dụ 1 : 13, hòa khí được gọi là “đậm” (thiếu không khí).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Messbolzen auf keinen Fall ölen oder fetten!

:: Trên trục đo, tuyệt đối không được bôi dầ'u hay mỡ!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fetten /(sw. V.; hat)/

bôi mỡ; phết mỡ; tẩm mỡ; bôi kem;

fetten /(sw. V.; hat)/

tách mỡ; tách chất béo;

fetten /(sw. V.; hat)/

thấm mỡ; thấm dầu; hút mỡ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fetten /vt/

bôi mô, phết mõ, tẩm m< 3.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

fetten

lubricate