frohlocken /(sw. V.; hat) (geh.)/
cảm thấy đắc thắng;
cảm thấy vui mừng trước sự thất bại (khó khăn ) của người khác (triumphieren);
heimlich frohlockte er über ihren Misserfolg : hắn thầm vui mừng trước sự thất bại của cô ta.
frohlocken /(sw. V.; hat) (geh.)/
kêu rú lên vì vui sướng;
hân hoan;
mừng quýnh;
mừng rối rít;
reo mừng (jauchzen);
sie frohlockte über das gute Ergebnis : cô bé reo mừng về thành tích tốt đẹp.
frohlocken /(sw. V.; hat) (geh.)/
(geh veraltet) ngợi ca Chúa (lobsingen);