Việt
điện
ganvanic
mạ điện
tĩnh điện
thuộc về dòng diện một chiều
thuộc việc mạ điện
Anh
galvanic
Đức
galvanisch
Pháp
galvanique
Galvanisch verzinkte Bleche werden als Tiefziehbleche im Karosseriebau verwendet.
Tôn mạ kẽm được sử dụng như loại tôn vuốt sâu đạt chuẩn cao trong việc chế tạo thân vỏ xe.
Zum Einsatz kommen auch galvanisch aufgebrachte Phosphat-, Zinn- und Molybdänschichten.
Những lớp mạ bằng phosphate, thiếc hay molypden cũng được sử dụng.
Die Schichten werden aufgewalzt oder bei Lagern, die höheren Drücken ausgesetzt sind, galvanisch aufgetragen.
Những lớp này được cán lên, hoặc ở những ổ đỡ chịu áp lực cao hơn, chúng được mạ phủ lên.
Die Zylinderlaufbahn aus AISi- Legierung wird mit einer verschleißfesten Schicht aus Nickel mit eingelagerten Siliciumkarbid-Kristallen galvanisch beschichtet.
Ống lót xi lanh bằng hợp kim AlSi được mạ phủ một lớp chống mòn bằng nickel trộn lẫn tinh thể silic carbide.
Die Hochvoltseite bzw. Hochvolt-Batterie ist aus Sicherheitsgründen vom 12-Volt- Bordnetz durch einen Spannungswandler galvanisch getrennt (Bild 1).
Vì lý do an toàn, phía điện áp cao hoặc ắc quy điện áp cao được cách điện với hệ thống điện 12 V trên xe bằng bộ biến áp (Hình 1).
galvanisch /[gal'vamif] (Adj.)/
thuộc về dòng diện một chiều (sinh ra bằng phản ứng hóa học); thuộc việc mạ điện;
galvanisch /ENG-ELECTRICAL/
[DE] galvanisch
[EN] galvanic
[FR] galvanique
galvanisch /a (kĩ thuật)/
thuộc về] mạ điện, tĩnh điện; ganvanic, dòng điện, dòng điện một chiều, pin.
galvanisch /adj/HOÁ, ĐIỆN/
[EN] (điện hoá) galvanic
[VI] (thuộc) điện, ganvanic