TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geboren

bẩm sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguyên họ là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vốn họ là...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi truyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
~ geboren

so

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu lòng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

geboren

geboren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
~ geboren

~ geboren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer im Dezember geboren wird, verbringt sein Leben in Kälte.

Ai sinh vào tháng Mười hai thì sống cả đời trong lạnh léo.

Wer im Juli geboren wird, verbringt sein Leben in Wärme.

Ai sinh vào tháng Bảy sẽ sống cả đời trong ấm áp.

Wie kann sie wissen, daß die Zeit nochmals beginnen wird, daß sie nochmals geboren werden wird, daß sie nochmals aufs Gymnasium gehen wird.

Làm sao bà biết được thời gian sẽ lại bắt đầu, rằng bà sẽ lại tái sinh, sẽ lại đến trường trung học.

Wer dagegen im Juli geboren wird, spürt nie eine Schneeflocke auf seiner Wange, sieht nie das kristallene Leuchten eines zugefrorenen Sees, hört nie das Knirschen der Stiefel in frischem Schnee.

Ngược lại, ai sinh vào tháng Bảy sẽ không bao giờ được biết tuyết rơi trên má, không bao giờ thấy mặt trời đóng băng lấp lánh như pha lê, không bao giờ nghe tiếng giày ông lạo xạo trên tuyết mới rơi.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und wie das Kind geboren war, starb die Königin.

Nhưng ngay sau khi đứa trẻ sinh ra thì hoàng hậu qua đời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

blind/taub

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(éine) geboren e Müller

vốn họ la Muyn le;

er ist der geboren e Geschäftsmann

anh áy là một nhà kinh doanh bẩm sinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geboren /(Adj.)/

bẩm sinh; đi truyền;

blind/taub :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geboren /1 part II của gebären; II a/

1 part II của gebären; 1. nguyên họ là, vốn họ là...; (éine) geboren e Müller vốn họ la Muyn le; sie ist geboren eine von Nguỵens cô ấy vón là họ Nguyễn; 2. bẩm sinh; có hữu, thiêri bẩm; er ist der geboren e Geschäftsmann anh áy là một nhà kinh doanh bẩm sinh.

~ geboren /a/

so, đầu lòng (về con nhỏ).