Anh
bonded
Đức
geklebt
gefügt
verbunden
Außen- und Innenteil können dann mit Spiel ohne Presskräfte gefügt werden.
Sau đó bộ phận trong và ngoài có thể lắp ráp với độ hở không cần lực nén.
Die Bauteile werden formschlüssig gefügt.
Chi tiết được ghép nối qua hình dạng.
Beim Reibschweißen können in bestimmten Grenzen auch unterschiedliche Kunststoffe gefügt werden.
Đối với hàn ma sát thì trong một giới hạn nhất định, có thể hàn các chất dẻo khác loại với nhau.
Kunststoffprofile werden mit speziellen Stumpfschweißmaschinen nach der Richtlinie DVS 2207 gefügt.
Các profin bằng chất dẻo được kết nối với nhau nhờ các máy hàn nối đầu đặc biệt theo quy định DVS 2207 (DVS = Deutscher Verband für Schweißen und verwandte Verfahren e.V., Hiệp hội Đức về hàn và các phương pháp tương tự).
Kunststoffrohre mit unterschiedlichen Abmessungen können mit dem Heizelementschweißen stoffschlüssig gefügt werden (Bild 5).
Các ống nhựa dẻo với kích cỡ khác nhau đều có thể được ghép nối vật liệu bằng kỹ thuật hàn với phầ'n tử nung (Hình 5).
geklebt,gefügt,verbunden
geklebt, gefügt, verbunden