TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gefasst

bình tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình thản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điềm đạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điềm tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã trù tính trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã dự liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gefasst

gefasst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

An beiden Enden werden sie mit Stutzen aus Stahl gefasst und mit Anschlusskupplungen oder Verschraubungen versehen.

Ở hai đầu của ống, các vòng bấm bằng thép được gắn vào và có thêm các khớp kết nối hoặc mối nối bắt vít.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Verurteilte war ganz gefasst

bị cáo có vẻ rất bình tĩnh.

sich auf etw. gefasst machen

sẵn sằng đón nhận một điều gì trái ý muôn, sẵn sàng đón nhận điều chẳng lành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gefasst /[ga'fast] (Adj.; -er, -este)/

bình tĩnh; bình thản; điềm đạm; điềm tĩnh;

der Verurteilte war ganz gefasst : bị cáo có vẻ rất bình tĩnh.

gefasst /[ga'fast] (Adj.; -er, -este)/

đã trù tính trước; đã dự liệu (cho sự kiện gì);

sich auf etw. gefasst machen : sẵn sằng đón nhận một điều gì trái ý muôn, sẵn sàng đón nhận điều chẳng lành.