Việt
cong
uốn cong
hình cung
hình vòng cung
hình vòm.
Anh
crooked
tortuous
Đức
gekrümmt
Wird die Federrate größer mit zunehmendem Federweg, z.B. bei geschichteten Blattfedern oder kegeligen Schraubenfedern, so verläuft die Kennlinie gekrümmt.
Nếu hệ số đàn hồi tăng khi hành trình lò xo tăng, thí dụ ở lò xo lá nhiều lớp hay lò xo xoắn ốc hình côn, đường đặc tính đàn hồi lò xo sẽ có dạng đường cong.
Angenommen, die Zeit ist ein Kreis, in sich gekrümmt. Die Welt wiederholt sich, exakt, endlos.
Giả sử thời gian là một đường tròn, tự xoay trong trên chính nó, thì thế giới sẽ lặp lại y hệt như trước và lặp lại không ngừng.
gekrümmt /a/
cong, uốn cong, hình cung, hình vòng cung, hình vòm.