Việt
hình vòng cung
hình cung
cong
uốn cong
hình vòm.
Đức
geschwungen
gekrümmt
Treffen sich an gleicher Stelle zwei Spätermenschen, so denken sie über die Zukunft nach und folgen dabei mit den Blicken dem Bogen, den das Wasser beschreibt.
Nếu hai người-sau-này cũng gặp nhau ở đây thì họ sẽ ngẫm nghĩ về tương lai trong khi mặt họ dõi nhìn hình vòng cung của tia nước.
When two Laters meet at the same location, they ponder the future and follow the parabola of the water with their eyes.
Diese seitliche Bewegung erfolgt entweder bogenförmig, schräg oder waagerecht.
Sự chuyển động sang bên cạnh này xảy ratheo hình vòng cung, nghiêng hoặc ngang.
gekrümmt /a/
cong, uốn cong, hình cung, hình vòng cung, hình vòm.
geschwungen /(Adj.)/
hình vòng cung; hình cung (bogenförmig, gebogen);