Việt
hình vòm
dạng vàm
dạng vòm
hình cuốn
cong
lồi
nhô
dô
Anh
arched
domed
dome-shaped
domatic
archy
Đức
gewölbt
Die häufig verwendeten Tonnenprofile sind ballig geschliffene Profile, die in der Mitte leicht verdickt sind.
Profin hình trống thường được sử dụng là profin hình vòm cung được mài có dạng lồi, phần thân giữa dày hơn.
Bei der Bogenzahnkupplung (Bild 1) wird auf beiden Wellenenden je eine Kupplungsnabe mit einer balligen Außenverzahnung befestigt.
Ở ly hợp răng cong (Hình 1), mỗi nửa ly hợp trên cả hai đầu trục được bắt chặt bằng một ly hợp răng ngoài hình vòm cung (dạng cầu).
Der Pastor vom Münster steht im Glockenturm und versucht, die Vögel in das gewölbte Fenster zu locken.
Ông cố đạo đang đứng trên tháp chuông tìm cách nhử chúng vào cái cửa sổ hình vòm.
The pastor at St. Vincent’s Cathedral stands in the belfry, tries to coax the birds into the arched window.
Der Mei- ßelkopf ist verjüngt und ballig.
Đầu đục có hình vòm cung và được vát.
eine gewölbt e Stirn
cái trán dô; ~
gewölbt /a/
có] hình vòm, cong, lồi, nhô, dô; eine gewölbt e Stirn cái trán dô; gewölbt e Augen đôi mắt lồi; gewölbt e Straße đưòng sống trâu.
hình vòm, hình cuốn
hình vòm, dạng vàm
hình vòm, dạng vòm