Việt
dạng cuốn
có dạng vòm
lõm
hình đĩa
hình lòng chảo
hình vòm
cong
lồi
nhô
dô
Anh
ARCHED
curved
convex
bonneted
dished
Đức
GEWÖLBT
Pháp
BOMBÉ
Bei Bioreaktorkesseln mit mehr als 1000 L Nutzvolumen ist der Edelstahldeckel wie der Reaktorkesselboden gewölbt und besitzt häufig zusätzlich ein Mannloch zum Einstieg für Wartungs- und Reinigungszwecke (Bild 3).
Trong thân của lò phản ứng sinh học có thể tích hữu ích hơn 1000 l thì nắp thép không gỉ cũng như đáy lò phản ứng có hình vòm cong và thường có thêm một cửa chui cho mục đích bảo trì và tẩy sạch. (Hình 3)
Kolbenboden. Er ist eben oder leicht nach innen bzw. außen gewölbt.
Đỉnh piston bằng phẳng hoặc hơi lõm vào trong hoặc lồi ra ngoài.
eine gewölbt e Stirn
cái trán dô; ~
gewölbt /a/
có] hình vòm, cong, lồi, nhô, dô; eine gewölbt e Stirn cái trán dô; gewölbt e Augen đôi mắt lồi; gewölbt e Straße đưòng sống trâu.
gewölbt /adj/XD/
[EN] arched, bonneted
[VI] dạng cuốn, có dạng vòm
gewölbt /adj/CT_MÁY/
[EN] dished
[VI] lõm, (có) hình đĩa, (có) hình lòng chảo
gewölbt
(slightly) curved
[DE] GEWÖLBT
[EN] ARCHED
[FR] BOMBÉ