genugtun /(unr. V.; hat) (veraltend)/
làm thỏa mãn;
làm mãn nguyện;
làm vừa lòng;
đáp ứng yêu cầu;
keiner hätte ihm genugtun können : không người nào có thề làm ông ta vừa ỷ cả sich (Dativ) nicht :
genugtun /können, etw. zu tun/
làm điều gì mà không bao giờ thấy đủ;