Việt
tập trung
chăm chú
sưu tập
sdu tầm
bình tĩnh
điềm tĩnh.
Đức
gesammelt
In den Werkstätten und den Verkaufsstellen werden die Batterien gesammelt und in speziellen Wertstoffcontainern gelagert.
Tại các xưởng sửa chữa và các nơi bán hàng, chúng được thu gom và lưu trữ trong những thùng chứa vật liệu tái chế đặc biệt.
Während des gesamten Tests werden die Abgase nach festgelegten Bedingungen gesammelt und danach die Schadstoffe analysiert.
Trong quá trình thử nghiệm này, khí thải được gom lại theo quy định và sau đó phân tích những chất độc hại.
Kunststoffteile werden von Fahrzeugherstellern ge kennzeichnet, damit sie sortenrein gesammelt wie derverwertet werden können (Bild 1).
Những thiết bị làm bằng nhựa được nhà sản xuất xe ghi rõ tên để có thể phân loại, thu gom và tái chế (Hình 1).
Flüssige Abfälle mit Kulturüberständen und Zellsuspensionen werden in geeigneten Gefäßen gesammelt und autoklaviert.
Chất thải lỏng với phần cặn và tế bào huyền phù phải được thu thập trong thùng chứa thích hợp và hấp bằng nồi áp suất.
Erregerhaltiger Abfall muss gefahrlos gesammelt, durch Autoklavieren oder Desinfektion unschädlich gemacht werden (Seite 105).
Chất thải có chứa tác nhân gây bệnh phải được thu gom một cách an toàn và làm vô hại bằng nồi áp suất hoặc khử trùng (trang 105).
gesammelt /(Adj.)/
tập trung; chăm chú (konzentriert);
gesammelt /a/
1. sưu tập, sdu tầm; gesammelt e Werke tuyển tập; 2. tập trung, chăm chú, bình tĩnh, điềm tĩnh.