TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gesammelt

tập trung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm chú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sưu tập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sdu tầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình tĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điềm tĩnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gesammelt

gesammelt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In den Werkstätten und den Verkaufsstellen werden die Batterien gesammelt und in speziellen Wertstoffcontainern gelagert.

Tại các xưởng sửa chữa và các nơi bán hàng, chúng được thu gom và lưu trữ trong những thùng chứa vật liệu tái chế đặc biệt.

Während des gesamten Tests werden die Abgase nach festgelegten Bedingungen gesammelt und danach die Schadstoffe analysiert.

Trong quá trình thử nghiệm này, khí thải được gom lại theo quy định và sau đó phân tích những chất độc hại.

Kunststoffteile werden von Fahrzeugherstellern ge­ kennzeichnet, damit sie sortenrein gesammelt wie­ derverwertet werden können (Bild 1).

Những thiết bị làm bằng nhựa được nhà sản xuất xe ghi rõ tên để có thể phân loại, thu gom và tái chế (Hình 1).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Flüssige Abfälle mit Kulturüberständen und Zellsuspensionen werden in geeigneten Gefäßen gesammelt und autoklaviert.

Chất thải lỏng với phần cặn và tế bào huyền phù phải được thu thập trong thùng chứa thích hợp và hấp bằng nồi áp suất.

Erregerhaltiger Abfall muss gefahrlos gesammelt, durch Autoklavieren oder Desinfektion unschädlich gemacht werden (Seite 105).

Chất thải có chứa tác nhân gây bệnh phải được thu gom một cách an toàn và làm vô hại bằng nồi áp suất hoặc khử trùng (trang 105).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gesammelt /(Adj.)/

tập trung; chăm chú (konzentriert);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gesammelt /a/

1. sưu tập, sdu tầm; gesammelt e Werke tuyển tập; 2. tập trung, chăm chú, bình tĩnh, điềm tĩnh.