Việt
nóng chảy
nung chảy
phân từ II của động từ schmelzen
Anh
melted
molten
fused
Đức
geschmolzen
schmelzflüssig
Niedrig schmelzende Metalle werden im Schmelzkessel geschmolzen und auf das Werkstück gespritzt.
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp được nung chảy trong thùng nấu chảy và được phun lên phôi.
Der Beschichtungsmetalldraht wird bei über 5 000 °C geschmolzen und meist mit Druckluft auf das Werkstück gespritzt.
Dây kim loại để phủ lớp được làm nóng chảy ở nhiệt độ trên 5.000 °C và phần lớn được phun lên phôi với khí nén.
Phosphorsäure, fest, flüssig oder geschmolzen
Acid phosphoric, thể rắn, thể lỏng hay dạng nóng chảy
Rohstoffgemenge wird geschmolzen
Mẻ nguyên liệu thô được nung chảy
Dabei wird nun das Klebepulver erhitzt und geschmolzen. Für die Herstellung textiler Verbunde benutzt man das Flammkaschieren.
Muốn sản xuất các loại vải liên kết nhiều lớp, người ta sử dụng phương pháp dán bồi với ngọn lửa.
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ schmelzen;
geschmolzen /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] fused, melted, molten (đã)
[VI] nóng chảy, nung chảy
geschmolzen, schmelzflüssig