TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gesetzliche

Bảo hiểm y tế

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

theo luật định

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Bảo hiểm tai nạn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

gesetzliche

statutory health insurance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

statutory accident insurance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

gesetzliche

Krankenversicherung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

gesetzliche

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Unfallversicherung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

gesetzliche

Assurance maladie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

statutaire

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Assurance accident

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gewährleistungs- und Garantiebedingungen können durch verschiedene gesetzliche und ergänzende vertragliche Bedingungen geregelt werden, z. B. durch das Bürgerliche Gesetzbuch, Allgemeine Geschäftsbedingungen, spezielle Vertragsbedingungen usw.

Điều kiện bảo hành và bảo trì có thể được ấn định qua những điều kiện pháp lý và bổ sung về hợp đồng, thí dụ bộ luật dân sự, điều kiện kinh doanh tổng quát, điều kiện đặc biệt trong hợp đồng v.v...

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geben Sie an, welche gesetzliche Verordnung Aussagen über die Sicherheit und den Gesundheitsschutz bei Tätigkeiten mit biologischen Arbeitsstoffen macht.

Nêu rõ nội dung quy định pháp luật về an toàn và sức khỏe đối với những hoạt động liên quan đến các tác nhân sinh học.

Die größte Gefahr geht dabei von hausgemachten Konserven aus, da in der industriellen Lebensmittelverarbeitung mittlerweile strenge gesetzliche Vorschriften eine Botulinusvergiftung nahezu ausschließen.

Sự nguy hiểm lớn nhất là ở thực phẩm đóng hộp tự sản xuất tại nhà, vì thực phẩm chế biến công nghiệp được pháp luật quy định chặt chẽ, do đó ngộ độc Botulinus hầu như không thể xuất hiện.

Maßnahmen zum Schutz von Boden, Wasser und Luft (z. B. durch gesetzliche Regelungen wie Immissionsschutz-, Chemikalien-, Abfall-, Wasserhaushalt-, Altöl-, DDT-, Benzin-, Blei-, Wasch- und Reinigungsmittel- und Düngemittelgesetz, Gesetz für die Umweltverträglichkeitsprüfung),

những biện pháp bảo vệ đất, nước và không khí (thí dụ thông qua những quy định pháp luật như luật phòng ngừa tác động của phát thải, luật hóa chất, chất thải, quản lý nước, dầu phế thải, DDT, xăng, chì, thuốc giặt, chất tẩy sạch, phân bón, luật về việc đánh giá tác động môi trường),

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gesetzliche Vorschriften (Auszüge)

Điều lệ theo luật (trích)

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Krankenversicherung,gesetzliche

[DE] Krankenversicherung, gesetzliche

[EN] statutory health insurance

[FR] Assurance maladie, statutaire

[VI] Bảo hiểm y tế, theo luật định

Unfallversicherung,gesetzliche

[DE] Unfallversicherung, gesetzliche

[EN] statutory accident insurance

[FR] Assurance accident, statutaire

[VI] Bảo hiểm tai nạn, theo luật định