Việt
nóng chảy
sung túc
no đú
khá giả
phong lưu
Anh
safe
secure
fused
protected
Đức
gesichert
fehlertolerant
geschützt
Pháp
sécurisé
Die meisten dieser Schraubverbindungen müssen gegen unbeabsichtigtes Lösen gesichert werden.
Phần nhiều kết nối bu lông này phải được đảm bảo an toàn chống hiện tượng nới lỏng đai ốc không cố ý.
Damit wird gesichert, dass das Kuppelteil beim Einspuren mitgenommen wird.
Điều này bảo đảm cho bộ phận kết nối khi vào khớp sẽ được kéo theo.
Zusätzlich sind die Anschlüsse der Bauteile mit Kunststoffkappen gegen Berührung gesichert.
Ngoài ra, các đầu nối của các bộ phận được đảm bảo chống va chạm bằng nắp nhựa.
Damit ist eine teamorientierte ganzheitliche Qualitätsplanung gesichert.
Qua đó có thể đảm bảo được một kế hoạch chất lượng toàn vẹn thực hiện qua cách làm việc nhóm.
Wenn die Schraubenverbindung mit Splinten gesichert werden soll.
Khi mối ghép ren cần được khóa với chốt pi (gu pi)
fehlertolerant,geschützt,gesichert /IT-TECH/
[DE] fehlertolerant; geschützt; gesichert
[EN] protected
[FR] sécurisé
gesichert /a/
sung túc, no đú, khá giả, phong lưu; được bảo đảm; gesichert e Existenz cuộc sống phong lưu; in - en Verhältnissen lében sống phong lưu.
gesichert /adj/CƠ/
[EN] fused (bị)
[VI] (bị) nóng chảy