TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gestört

hỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

loại bỏ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sai quy định

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xáo trộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lo âu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bôi rốỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gestört

perturbed

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

out of order

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

gestört

gestört

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ist die natürliche Abwehrbereitschaft (Immunabwehr) gestört oder nicht vorhanden, entwickeln und vermehren sich die Krankheitserreger und führen zur Infektionskrankheit (Bild 1 und Tabelle 1, nachfolgende Seite).

Nếu việc phản kháng tự nhiên (miễn dịch) của cơ thể bị yếu hay không thể hiện được thì các mầm bệnh sẽ phát triển, sinh sản và dẫn đến bệnh nhiễm trùng (Hình 1, Bảng 1 trang kế tiếp)

Während Ozon in Gegenden mit starker Luftverschmutzung bodennah zunimmt (Seite 251), sinkt der Ozonanteil der Hochatmosphäre seit Mitte der 70er-Jahre des letzten Jahrhunderts regelmäßig jährlich insbesondere an den Polregionen, weil durch menschliche Einflüsse das Gleichgewicht zwischen ozonauf- und -abbauenden Prozessen gestört wird.

Trong khi ở những vùng ô nhiễm không khí nặng lượng ozone gần mặt đất tăng lên (trang 251), thành phần ozone trên tầng cao khí quyển giảm đều đặn từ giữa những năm 70 của thế kỷ trước, nhất là ở các vùng địa cực, vì sự mất cân bằng giữa những quá trình tổng hợp và phân hủy ozone do tác động của con người.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unregelmäßige Taktfolge, Kolbenbewegungen sind gestört. Leckölverluste an Ventilen. Spannungslose Anlage.

Xung nhịp (của bộ định thời) không đều đặn, chuyển động của piston nhiễu. Van bị hao hụt dầu vì rò rỉ. Hệ thống bị mất điện áp.

Die Wirkung der Adhäsionskräfte sollte sich also voll entfalten können und möglichst durch keine Fremdstoffe oder ungünstige Bedingungen, z. B. unpolare Oberflächen, gestört werden.

Vì vậy, để phát huy hoàn toàn tác dụng của lực bám dính, tuyệt đối không để tạp chất hoặc các điều kiện bất lợi, thí dụ: bề mặt không phân cực, gây nên sự cố.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geistig gestört

bị rốì loạn tâm lý, bị bệnh tâm thần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gestört /[ga'Jt0:rt] (Adj.)/

xáo trộn; lo âu; bôi rốỉ;

geistig gestört : bị rốì loạn tâm lý, bị bệnh tâm thần.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gestört /adj/CT_MÁY, V_THÔNG/

[EN] out of order (bị)

[VI] (bị) hỏng, loại bỏ, sai quy định

Từ điển Polymer Anh-Đức

perturbed

gestört