Việt
hỏng
loại bỏ
sai quy định
xáo trộn
lo âu
bôi rốỉ
Anh
perturbed
out of order
Đức
gestört
Ist die natürliche Abwehrbereitschaft (Immunabwehr) gestört oder nicht vorhanden, entwickeln und vermehren sich die Krankheitserreger und führen zur Infektionskrankheit (Bild 1 und Tabelle 1, nachfolgende Seite).
Nếu việc phản kháng tự nhiên (miễn dịch) của cơ thể bị yếu hay không thể hiện được thì các mầm bệnh sẽ phát triển, sinh sản và dẫn đến bệnh nhiễm trùng (Hình 1, Bảng 1 trang kế tiếp)
Während Ozon in Gegenden mit starker Luftverschmutzung bodennah zunimmt (Seite 251), sinkt der Ozonanteil der Hochatmosphäre seit Mitte der 70er-Jahre des letzten Jahrhunderts regelmäßig jährlich insbesondere an den Polregionen, weil durch menschliche Einflüsse das Gleichgewicht zwischen ozonauf- und -abbauenden Prozessen gestört wird.
Trong khi ở những vùng ô nhiễm không khí nặng lượng ozone gần mặt đất tăng lên (trang 251), thành phần ozone trên tầng cao khí quyển giảm đều đặn từ giữa những năm 70 của thế kỷ trước, nhất là ở các vùng địa cực, vì sự mất cân bằng giữa những quá trình tổng hợp và phân hủy ozone do tác động của con người.
Unregelmäßige Taktfolge, Kolbenbewegungen sind gestört. Leckölverluste an Ventilen. Spannungslose Anlage.
Xung nhịp (của bộ định thời) không đều đặn, chuyển động của piston nhiễu. Van bị hao hụt dầu vì rò rỉ. Hệ thống bị mất điện áp.
Die Wirkung der Adhäsionskräfte sollte sich also voll entfalten können und möglichst durch keine Fremdstoffe oder ungünstige Bedingungen, z. B. unpolare Oberflächen, gestört werden.
Vì vậy, để phát huy hoàn toàn tác dụng của lực bám dính, tuyệt đối không để tạp chất hoặc các điều kiện bất lợi, thí dụ: bề mặt không phân cực, gây nên sự cố.
geistig gestört
bị rốì loạn tâm lý, bị bệnh tâm thần.
gestört /[ga'Jt0:rt] (Adj.)/
xáo trộn; lo âu; bôi rốỉ;
geistig gestört : bị rốì loạn tâm lý, bị bệnh tâm thần.
gestört /adj/CT_MÁY, V_THÔNG/
[EN] out of order (bị)
[VI] (bị) hỏng, loại bỏ, sai quy định