TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gestanden

~ er Sprung sự nhảy trượt tuyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự nhảy cầu trượt tuyét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từng trải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có kinh nghiệm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gestehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùng trải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có kinh nghiêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gestanden

gestanden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat Besso einmal gestanden, er habe gehofft, daß Mileva wenigstens den Haushalt machen würde, aber daraus ist nichts geworden.

Có lần anh thú thực với Beso rằng anh đã hy vọng ít ra Mileva cũng lo chuyện nhà, nhưng chỉ là hy vọng hão.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gestanden /phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ/

stehen; gestehen;

gestanden /(Adj.)/

tùng trải; có kinh nghiêm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gestanden /I part II của Stehen; II a/

I part II của Stehen; 1. gestanden er Sprung sự nhảy trượt tuyết, sự nhảy cầu trượt tuyét; 2. từng trải, có kinh nghiệm.