TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gewähren

làm thỏa mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoâ mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

gewähren

grant

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

gewähren

gewähren

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

sprach die Alte, zog den giftigen Kamm heraus und hielt ihn in die Höhe. Mụ già nói:- Nhưng chắc không ai cấm con cầm cái lược này xem chơi một chút chứ? a1ea28ada1e776c01a4e5d330cc5cce5

Da gefiel er dem Kinde so gut, daß es sich betören ließ und die Türe öffnete. Rồi mụ lấy chiếc lược tẩm thuốc độc giơ lên.Bạch Tuyết thích chiếc lược quá nên quên cả lời dặn dò, chạy vội ra mở cửa. a549e947f14d24f6e58e75f10d0390f3

Als sie des Kaufs einig waren, sprach die Alte: Nun will ich dich einmal ordentlich kämmen. " Das arme Schneewittchen dachte an nichts, ließ die Alte gewähren, aber kaum hatte sie den Kamm in die Haare gesteckt,

Khi đôi bên thỏa thuận giá cả xong, mụ già nói:- Giờ để bà chải cho con nhé, bà chải cho thật đẹp nhé!Cô bé đáng thương ấy không nghi ngờ gì cả, cô để mụ chải đầu cho.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um dies auszuschließen und einen sicheren Ablauf zu gewähren, schaltet der jeweils betätigte Steuerschritt das Dauersignal des vorhergehenden Schrittes ab und bereitet den nächsten Schritt vor (Bild 2).

Để loại trừđiều này và đảm bảo cho quy trình đượctiến hành chắc chắn, mỗi bước điều khiểnchỉ được thao tác khi đã chấm dứt tín hiệukéo dài ở bước trước và chuẩn bị cho bướctiếp theo (Hình 2).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei der passiven Immunisierung werden biotechnisch hergestellte Antikörper geimpft, um bei einer bereits bestehenden Infektion einen schnellen Schutz zu gewähren.

Ở miễn dịch tiêu cực người ta chích vào cơ thể một loại kháng thể được chế tạo qua kỹ thuật sinh học để nhanh chóng chống lại mầm bệnh đã xuất hiện trong cơ thể.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gewähren /vt/

1. làm thỏa mãn, thoâ mãn, thực hiện; 2. cho, trao [cho], cấp [cho], ban [cho].

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gewähren

grant