Việt
làm thỏa mãn
thoâ mãn
thực hiện
cho
trao
cấp
ban .
Anh
grant
Đức
gewähren
sprach die Alte, zog den giftigen Kamm heraus und hielt ihn in die Höhe. Mụ già nói:- Nhưng chắc không ai cấm con cầm cái lược này xem chơi một chút chứ? a1ea28ada1e776c01a4e5d330cc5cce5
Da gefiel er dem Kinde so gut, daß es sich betören ließ und die Türe öffnete. Rồi mụ lấy chiếc lược tẩm thuốc độc giơ lên.Bạch Tuyết thích chiếc lược quá nên quên cả lời dặn dò, chạy vội ra mở cửa. a549e947f14d24f6e58e75f10d0390f3
Als sie des Kaufs einig waren, sprach die Alte: Nun will ich dich einmal ordentlich kämmen. " Das arme Schneewittchen dachte an nichts, ließ die Alte gewähren, aber kaum hatte sie den Kamm in die Haare gesteckt,
Khi đôi bên thỏa thuận giá cả xong, mụ già nói:- Giờ để bà chải cho con nhé, bà chải cho thật đẹp nhé!Cô bé đáng thương ấy không nghi ngờ gì cả, cô để mụ chải đầu cho.
Um dies auszuschließen und einen sicheren Ablauf zu gewähren, schaltet der jeweils betätigte Steuerschritt das Dauersignal des vorhergehenden Schrittes ab und bereitet den nächsten Schritt vor (Bild 2).
Để loại trừđiều này và đảm bảo cho quy trình đượctiến hành chắc chắn, mỗi bước điều khiểnchỉ được thao tác khi đã chấm dứt tín hiệukéo dài ở bước trước và chuẩn bị cho bướctiếp theo (Hình 2).
Bei der passiven Immunisierung werden biotechnisch hergestellte Antikörper geimpft, um bei einer bereits bestehenden Infektion einen schnellen Schutz zu gewähren.
Ở miễn dịch tiêu cực người ta chích vào cơ thể một loại kháng thể được chế tạo qua kỹ thuật sinh học để nhanh chóng chống lại mầm bệnh đã xuất hiện trong cơ thể.
gewähren /vt/
1. làm thỏa mãn, thoâ mãn, thực hiện; 2. cho, trao [cho], cấp [cho], ban [cho].