TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gleichsetzen

làm.... bằng nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bằng nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem như nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem giống nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ví như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem là bình đẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem là ngang nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt ngang nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gleichsetzen

gleichsetzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Gleichsetzung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

gleichsetzen

égalisation

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Hand arbeiter ist dem Kopfarbeiter gleichzusetzen

xem người lao động chân tay ngang với người lao động trí óc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. einander gleichsetzen

đồng nhắt hóa, đồríg nhất, coi như nhau, xem như nhau.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Gleichsetzen,Gleichsetzung

égalisation

Gleichsetzen, Gleichsetzung

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleichsetzen /(sw. V.; hat)/

làm bằng nhau; xem như nhau; xem giống nhau; ví như;

gleichsetzen /(sw. V.; hat)/

xem là bình đẳng; xem là ngang nhau; đặt ngang nhau;

der Hand arbeiter ist dem Kopfarbeiter gleichzusetzen : xem người lao động chân tay ngang với người lao động trí óc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichsetzen /(tách được) vt/

làm.... bằng nhau (ngang nhau); etw. einander gleichsetzen đồng nhắt hóa, đồríg nhất, coi như nhau, xem như nhau.