Việt
rạng sáng
I: mit dem ~ des Táges lúc rạng động
lúc bình minh
tảng sáng.
hửng sáng
sập tối
xám đi
trở thành xám
hóa xám
nỗi khiếp sợ
nỗi hoảng sợ
nỗi kinh hãi
sự kiện gây khiếp sợ
điều gây kinh hãi
cảnh khủng khiếp
cảnh kinh khủng
trđ thành xám
Đức
Grauen
grauen 1
Sie nahmen ihm seine schönen Kleider weg, zogen ihm einen grauen, alten Kittel an und gaben ihm hölzerne Schuhe.
Chúng lột sạch quần áo đẹp của cô, mặc vào cho cô bé một chiếc áo choàng cũ kỹ màu xám và đưa cho cô một đôi guốc mộc.-
Wärmeaustausch zwischen zwei parallelen grauen Oberflächen gleicher Größe
Sự trao đổi nhiệt giữa hai bề mặt xám song song có cùng diện tích
Beispielhafte Anwendungen der grauen Biotechnik sind die:
Các ứng dụng điển hình của kỹ thuật sinh học xám là:
An Beispielen aus den Bereichen der weißen, roten und grauen Biotechnik sollen diese Zusammenhänge kurz verdeutlicht werden (Bild 2):
Các thí dụ từ các lĩnh vực kỹ thuật sinh học trắng, đỏ và xám được minh họa ngắn để làm rõ các mối quan hệ này (Hình 2):
Wichtige Anwendungen der grauen Biotechnik sind biologische Bodensanierung, biologische Abluftreinigung und die biologische Abwasserreinigung mit aeroben und anaeroben Verfahren.
Ứng dụng quan trọng của kỹ thuật sinh học xám là khắc phục đất sinh học, thanh lọc khí thải sinh học và xử lý nước thải sinh học với các phương pháp hiếu khí và kỵ khí.
der Morgen graut
trời hửng sáng.
mit dem [beim] Grauen des Táges
lúc rạng động, lúc bình minh, rạng sáng, tảng sáng.
grauen /(sw. V.; hat)/
(geh ) rạng sáng; hửng sáng; sập tối (dämmern);
der Morgen graut : trời hửng sáng.
(selten) xám đi; trở thành xám; hóa xám (ergrauen);
Grauen /das; -s, -/
(o Pl ) nỗi khiếp sợ; nỗi hoảng sợ; nỗi kinh hãi;
sự kiện gây khiếp sợ; điều gây kinh hãi; cảnh khủng khiếp; cảnh kinh khủng;
grauen 1 /1 vi/
1. xám đi, trđ thành xám, hóa xám; II vi, vimp rạng sáng, hủng sáng, sáng; es graut schon tròi đã hửng sáng.
I: mit dem [beim] Grauen des Táges lúc rạng động, lúc bình minh, rạng sáng, tảng sáng.