TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herauswachsen

lớn lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc đâm ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc ra ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không còn vừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

herauswachsen

herauswachsen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Pflanze wächst aus dem Topf heraus

cái cây đã mọc đâm ra khỏi chậu.

der Junge ist aus dem Mantel herausgewachsen

cậu bé (đã lớn và) không mặc vừa chiếc áo măng-tỗ nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herauswachsen /(st. V.; ist)/

mọc đâm ra; mọc ra ngoài [aus + Dat : khỏi ];

die Pflanze wächst aus dem Topf heraus : cái cây đã mọc đâm ra khỏi chậu.

herauswachsen /(st. V.; ist)/

lớn lên; cao lên; không còn vừa [aus + Dat : với quần áo, giày dép ];

der Junge ist aus dem Mantel herausgewachsen : cậu bé (đã lớn và) không mặc vừa chiếc áo măng-tỗ nữa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herauswachsen /vi (s)/

lớn lên, cao lên; trưỏng thành; heraus