herauswachsen /(st. V.; ist)/
mọc đâm ra;
mọc ra ngoài [aus + Dat : khỏi ];
die Pflanze wächst aus dem Topf heraus : cái cây đã mọc đâm ra khỏi chậu.
herauswachsen /(st. V.; ist)/
lớn lên;
cao lên;
không còn vừa [aus + Dat : với quần áo, giày dép ];
der Junge ist aus dem Mantel herausgewachsen : cậu bé (đã lớn và) không mặc vừa chiếc áo măng-tỗ nữa.