TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herunter

xuống dưới

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuống dưới này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leo xuông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
herunter =

chỉ sự chuyển động từ trên xuổng dưói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

herunter

herunter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
herunter =

herunter =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da warf ihm der Vogel ein golden und silbern Kleid herunter und mit Seide und Silber ausgestickte Pantoffeln.

Chim thả xuống cho cô một bộ quần áo thêu vàng, thêu bạc và một đôi hài lụa thêu chỉ bạc.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sinkt durch Luftentnahme der Vorratsdruck um die Schaltspanne auf den Einschaltdruck, so drückt die Regelfeder den Steuerkolben herunter.

Khi áp suất khí nén dự trữ giảm xuống dưới vạch áp suất chuyển mạch do việc lấy khí ra, lò xo điều chỉnh sẽ đẩy piston điều khiển xuống phía dưới.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Schüler, der die Abschiedsrede hält, leiert sie müde herunter.

Cậu học trò đại diện cố đọc như máy cho xong bài diễn từ chia tay.

Das hält die kalte Luft ab.« Die Frau mit dem Brokatschmuck rutscht auf ihrem Stuhl hin und her, nimmt das übergeschlagene Bein herunter.

Chăn cản khí lạnh lại". Bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nhúc nhích trên ghế, bỏ cái chân đang vắt chéo xuống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Jalousien waren noch herun ter

các tấm mành che vẫn còn buông xuống

(dùng kèm với giới từ “von”)

von den Bergen herunter wehte ein kalter Wind

một cơn gió lạnh thổi từ đỉnh núi xuống dưới này

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herunter damit!

đả đảo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herunter /[he'rontar] (Adv.)/

xuống; xuống dưới này;

die Jalousien waren noch herun ter : các tấm mành che vẫn còn buông xuống (dùng kèm với giới từ “von”) : von den Bergen herunter wehte ein kalter Wind : một cơn gió lạnh thổi từ đỉnh núi xuống dưới này

herunter /sein (unr. V.; ist)/

đi xuống; leo xuông;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herunter /(thường runter) adv/

xuống dưới; herunter damit! đả đảo.

herunter = /(tách được)/

chỉ sự chuyển động từ trên xuổng dưói; herunterkommen đi xuóng, lặn.