Việt
vặn thêm
vít chặt thêm
xoắn
vặn
cuốn
dăng
chăng
căng.
tăng tốc độ quay lên cao
Đức
hochdrehen
Dadurch wird ein unzulässig starkes Hochdrehen und damit ein Zerstören des Ankers verhindert.
Qua đó, tránh được trường hợp rotor bị quay theo quá nhanh dẫn đến hư hỏng.
Diese Drehzahl-Drehmoment-Charakteristik ist bei Startermotoren vorteilhaft, weil durch das rasche Hochdrehen die Starterdrehzahl schnell erreicht wird.
Đặc trưng này thuận lợi làm thiết bị khởi động, vì động cơ sẽ được kéo quay đạt đến tốc độ khởi động nhanh chóng.
Die Nebenschlusswicklung verstärkt das Drehmoment der Reihenschlusswicklung, vermindert jedoch das unzulässig starke Hochdrehen des Ankers bei Entlastung (Bild 1c).
Cuộn kích từ song song bổ sung thêm momen khởi động cho cuộn kích từ nối tiếp và giảm sự quay nhanh quá mức cho phép của phần ứng khi giảm tải (Hình 1c).
hochdrehen /(sw. V.; hat) (Technik)/
tăng tốc độ quay (của động cơ) lên cao;
hochdrehen /(tách được) vt/
vặn thêm, vít chặt thêm, xoắn, vặn, cuốn, dăng, chăng, căng.