Việt
không sứt mẻ
nguyên vẹn
không bị đụng chạm đến
còn nguyên vẹn
tốt
hoàn hảo
hoàn thiện
Anh
intact
Đức
intakt
Solange das lacZ-Gen im Vektor noch intakt ist, weil es nicht durch ein fremdes DNA-Fragment unterbrochen ist, werden die Kolonien bei Anwesenheit von X-GAL im Nährmedium, beispielsweise auf einer Agarplatte, blau gefärbt.
Miễn là gen lacZ trong vector vẫn còn nguyên vẹn, không bị gián đoạn bởi DNA lạ thì các nhóm (vi khuẩn) dưới sự hiện diện của X-Gal trong môi trường agar, sẽ cho màu xanh.
Sind alle Komponenten intakt, so ist das System betriebsbereit.
Nếu tất cả mọi bộ phận đều hoạt động tốt, hệ thống sẵn sàng vận hành.
intakt /[m'takt] (Adj.)/
không bị đụng chạm đến; không sứt mẻ; còn nguyên vẹn (unversehrt, unbeschädigt);
tốt; hoàn hảo; hoàn thiện (funktionsfähig);
intakt /adj/S_PHỦ/
[EN] intact
[VI] nguyên vẹn, không sứt mẻ