TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

jmdmwieausdemgesichtgeschnittensein

người nào nôn thức ăn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẻ mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nét mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diện mạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dáng điệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẻ bề ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thị giác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thị lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sức nhìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

jmdmwieausdemgesichtgeschnittensein

jmdmwieausdemGesichtgeschnittensein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. ins Gesicht lachen

cười vào mặt ai, nhìn ai cười với vẻ chế nhạo hay khiêu khích

jmdm. ins Gesicht lügen

nói dối ai một cách trắng trợn

jmdm. etw. ins Gesicht sagen

nói thẳng vào mặt ai (điều gì không mấy dễ chịu)

jmdm. nicht ins Gesicht sehen/bli- cken können

không dám nhìn thẳng vào mặt ai (vì cảm thấy xấu hổ)

jmđm. ins Gesicht springen (ugs.)

rất tức giận ai, nổi khùng với ai

den Tatsachen ins Gesicht sehen

nhìn thẳng vào thực tế để có hành động thích hợp

zu Gesichtfe] stehen

thích hợp với ai.

ein beleidigtes Gesicht machen

ra vẻ bị xúc phạm

jmdm. etw. vom Gesicht ablesen

đoán được tâm trạng (ỷ nghĩ) của ai qua nét mặt

ein hippokratisches Gesicht (Med.)

gương mặt võ vàng của người ốin nặng và sấp chết

ein anderes Gesicht aufsetzen/machen

nhìn với vẻ mặt vui vẻ

das Geậcht wahren/ret- ten

làm ra vẻ mọi việc đều ển, cố giữ thể diện

das Gesicht verlieren

bị bẽ mặt, mất thể diện

ein Gesicht machen wie drei/sieben/acht/vierzehn Tage Regen wetter

trông có vẻ cáu kỉnh, đang quạu

dn langes Gesicht/lange Gesichter machen

ra vẻ thất vọng

ein Gesicht ziehen/mạ- chen

nhăn mặt tỏ vẻ không hài lòng

etw. steht jmdm. im Gesicht geschrieben

điều gì thể hiện rõ trên gương mặt ai.

das Gesicht der Stadt hat sich verändert

diện mạo của thành phố đã thay đổi

ein Gesicht haben

đã thành hình, cố hình dạng như ý

ein anderes Gesicht bekommen

xuất hiện với diện mạo mới, nhìn đưởi ánh sáng khác.

sein Gesicht wird schwächer

thị lực của hắn ngày càng giảm

das zweite Gesicht

linh cảm

aus dem Gesicht verlieren

không nhìn thấy, không cảm nhận được

zu Gesicht bekommen

trông thấy, nhìn thấy

jmdm. zu Gesicht kommen

được ai nhìn thấy, được ai nhận biết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdmwieausdemGesichtgeschnittensein /trông giông ai như đúc; das Essen fällt jmdm. aus dem Gesicht/

(khẩu ngữ, đùa) người nào nôn thức ăn ra;

jmdm. ins Gesicht lachen : cười vào mặt ai, nhìn ai cười với vẻ chế nhạo hay khiêu khích jmdm. ins Gesicht lügen : nói dối ai một cách trắng trợn jmdm. etw. ins Gesicht sagen : nói thẳng vào mặt ai (điều gì không mấy dễ chịu) jmdm. nicht ins Gesicht sehen/bli- cken können : không dám nhìn thẳng vào mặt ai (vì cảm thấy xấu hổ) jmđm. ins Gesicht springen (ugs.) : rất tức giận ai, nổi khùng với ai den Tatsachen ins Gesicht sehen : nhìn thẳng vào thực tế để có hành động thích hợp zu Gesichtfe] stehen : thích hợp với ai.

jmdmwieausdemGesichtgeschnittensein /trông giông ai như đúc; das Essen fällt jmdm. aus dem Gesicht/

vẻ mặt; nét mặt (Miene, Gesichtsausdruck);

ein beleidigtes Gesicht machen : ra vẻ bị xúc phạm jmdm. etw. vom Gesicht ablesen : đoán được tâm trạng (ỷ nghĩ) của ai qua nét mặt ein hippokratisches Gesicht (Med.) : gương mặt võ vàng của người ốin nặng và sấp chết ein anderes Gesicht aufsetzen/machen : nhìn với vẻ mặt vui vẻ das Geậcht wahren/ret- ten : làm ra vẻ mọi việc đều ển, cố giữ thể diện das Gesicht verlieren : bị bẽ mặt, mất thể diện ein Gesicht machen wie drei/sieben/acht/vierzehn Tage Regen wetter : trông có vẻ cáu kỉnh, đang quạu dn langes Gesicht/lange Gesichter machen : ra vẻ thất vọng ein Gesicht ziehen/mạ- chen : nhăn mặt tỏ vẻ không hài lòng etw. steht jmdm. im Gesicht geschrieben : điều gì thể hiện rõ trên gương mặt ai.

jmdmwieausdemGesichtgeschnittensein /trông giông ai như đúc; das Essen fällt jmdm. aus dem Gesicht/

diện mạo; dáng điệu; vẻ bề ngoài;

das Gesicht der Stadt hat sich verändert : diện mạo của thành phố đã thay đổi ein Gesicht haben : đã thành hình, cố hình dạng như ý ein anderes Gesicht bekommen : xuất hiện với diện mạo mới, nhìn đưởi ánh sáng khác.

jmdmwieausdemGesichtgeschnittensein /trông giông ai như đúc; das Essen fällt jmdm. aus dem Gesicht/

(o Pl ) (veraltend) thị giác; thị lực; sức nhìn (Sehvermögen, Gesichtssinn);

sein Gesicht wird schwächer : thị lực của hắn ngày càng giảm das zweite Gesicht : linh cảm aus dem Gesicht verlieren : không nhìn thấy, không cảm nhận được zu Gesicht bekommen : trông thấy, nhìn thấy jmdm. zu Gesicht kommen : được ai nhìn thấy, được ai nhận biết.