TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kam

chải tóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chải đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chải xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chải sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chải len

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chải sợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gió sa mạc ở Ai cập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gió khô và nóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kam

kam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In den frühen Jahren des Automobils kam der Diagonalreifen auf dem Markt.

Trong những năm đầu của ngành ô tô, lốp xe với sợi bố dệt chéo chiếm lĩnh thị trường.

6. Bei Arbeiten in einer Schlosserei kam es durch Unachtsamkeit zu einem Elektrounfall!

6. Khi làm việc trong một xưởng cơ khí, một tai nạn về điện đã xảy ra do bất cẩn!

Chuyện cổ tích nhà Grimm

und kam in einen großen schönen Saal:

Chàng vào một phòng lớn, trang hoàng rực rỡ.

Wie nun Rotkäppchen in den Wald kam, begegnete ihm der Wolf.

Khăn đỏ vào rừng thì gặp chó sói.

Der kranke König wartete lange Zeit auf ihn, aber er kam nicht.

Vua cha mỏi mắt đợi con mang nước trường sinh về, nhưng không thấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Mutter kämmt das Kind

người mẹ chải tóc cho đứa con

du musst dir noch die Haare kämmen

con còn phải chải đầu tóc của mình.

zuerst musst du dir den Staub aus den Haaren kämmen

trước hết anh hãy chải sạch bụi bẩn trên tóc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kam /men [’ksman] (sw. V.; hat)/

chải tóc; chải đầu;

die Mutter kämmt das Kind : người mẹ chải tóc cho đứa con du musst dir noch die Haare kämmen : con còn phải chải đầu tóc của mình.

kam /men [’ksman] (sw. V.; hat)/

chải (cho rơi) xuống; chải sạch;

zuerst musst du dir den Staub aus den Haaren kämmen : trước hết anh hãy chải sạch bụi bẩn trên tóc.

kam /men [’ksman] (sw. V.; hat)/

(Textilind ) chải len; chải sợi;

Kam /sin, der; -s, -e (Geogr.)/

gió sa mạc ở Ai cập; gió khô và nóng;