kam /men [’ksman] (sw. V.; hat)/
chải tóc;
chải đầu;
die Mutter kämmt das Kind : người mẹ chải tóc cho đứa con du musst dir noch die Haare kämmen : con còn phải chải đầu tóc của mình.
kam /men [’ksman] (sw. V.; hat)/
chải (cho rơi) xuống;
chải sạch;
zuerst musst du dir den Staub aus den Haaren kämmen : trước hết anh hãy chải sạch bụi bẩn trên tóc.
kam /men [’ksman] (sw. V.; hat)/
(Textilind ) chải len;
chải sợi;
Kam /sin, der; -s, -e (Geogr.)/
gió sa mạc ở Ai cập;
gió khô và nóng;