TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chải đầu

chải đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chải tóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắm răng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chãi len

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùng sục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sủa tóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu tóc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uốn tóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

búi tóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chải đầu

aufkänunen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kämmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Frisur

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

frisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Kämm uns die Haare, bürste uns die Schuhe und mache uns die Schnallen fest, wir gehen zur Hochzeit auf des Königs Schloss.

Mau chải đầu, đánh giày cho chúng tao, buộc dây giày cho chặt để chúng tao đi dự hội ở cung vua.

sprach die Alte, zog den giftigen Kamm heraus und hielt ihn in die Höhe. Mụ già nói:- Nhưng chắc không ai cấm con cầm cái lược này xem chơi một chút chứ? a1ea28ada1e776c01a4e5d330cc5cce5

Da gefiel er dem Kinde so gut, daß es sich betören ließ und die Türe öffnete. Rồi mụ lấy chiếc lược tẩm thuốc độc giơ lên.Bạch Tuyết thích chiếc lược quá nên quên cả lời dặn dò, chạy vội ra mở cửa. a549e947f14d24f6e58e75f10d0390f3

Als sie des Kaufs einig waren, sprach die Alte: Nun will ich dich einmal ordentlich kämmen. " Das arme Schneewittchen dachte an nichts, ließ die Alte gewähren, aber kaum hatte sie den Kamm in die Haare gesteckt,

Khi đôi bên thỏa thuận giá cả xong, mụ già nói:- Giờ để bà chải cho con nhé, bà chải cho thật đẹp nhé!Cô bé đáng thương ấy không nghi ngờ gì cả, cô để mụ chải đầu cho.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Bürstenstrich durch das Haar dauert vielleicht ein Jahr, ein Kuß tausend Jahre.

Một lần kéo lược chải đầu có thể dài cả năm, một nụ hon cả nghìn năm.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A brush of the hair might take a year, a kiss might take a thousand.

Một lần kéo lược chải đầu có thể dài cả năm, một nụ hon cả nghìn năm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Mutter kämmt das Kind

người mẹ chải tóc cho đứa con

du musst dir noch die Haare kämmen

con còn phải chải đầu tóc của mình.

der Friseur hat dich sehr schön frisiert

người thợ uốn tóe đã chải cho chị kiểu tóc rất đẹp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an etw. (D) kämmen

suy nghĩ, suy tưỏng;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kam /men [’ksman] (sw. V.; hat)/

chải tóc; chải đầu;

người mẹ chải tóc cho đứa con : die Mutter kämmt das Kind con còn phải chải đầu tóc của mình. : du musst dir noch die Haare kämmen

frisieren /[fri'zi:ron] (sw. V.; hat)/

chải tóc; chải đầu; uốn tóc; búi tóc;

người thợ uốn tóe đã chải cho chị kiểu tóc rất đẹp. : der Friseur hat dich sehr schön frisiert

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufkänunen /vt/

1. chải đầu; 2. (kĩ thuật) cắm răng; nói các tấm gỗ tròn bằng mộng, nối mộng.

kämmen /vt/

1. chải (tóc), chải đầu; 2. chãi len; 3. (quân sự) lùng sục; lùng quét, càn quét, lùng, càn; ♦ j-n tüchtig - trị cho ai một trận nên thân, sát muối ót cho ai; an etw. (D) kämmen suy nghĩ, suy tưỏng;

Frisur /í =, -en/

í =, -en sự] chải đầu, chải tóc, sủa tóc, kiểu tóc.