TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

keinesfalls

nhất quyết không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù thế nào cũng không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tịnh vô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyệt nhiên không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

keinesfalls

keinesfalls

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

keineswegs

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Aus den genannten Gründen sind die angegebenen Relationen keinesfalls als verbindliche Kalkulationsgrundlage geeignet, sie stellen lediglich eine Momentaufnahme bei bestimmten Bedingungen dar.

Vì những lý do vừa kể, các tương quan giá được trình bày dưới hoàn toàn không thích hợp để làm cơ sở cho các tính toán chắc chắn mà chỉ là những giá cả tạm thời trong những điều kiện nhất định.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Keinesfalls darf der Bund zurückstehen, weil sich dann die Buchse bewegen kann.

Vai không được phép tụt xuống, vì có thể khiến ống bị xê dịch.

Keinesfalls dürfen Kraftstoffdämpfe in die Umwelt gelangen. Das Be- und Entlüftungssystem besteht aus folgenden Komponenten: (Bild 2).

Hệ thống làm thoáng khí và thông hơi thùng nhiên liệu gồm có những bộ phận sau: (Hình 2).

Die elektrische Verbindung zwischen Piezoinjektor und Motorsteuergerät darf bei laufendem Motor keinesfalls unterbrochen werden, da die Gefahr eines Motorschadens besteht, weil der Injektor im offenen Zustand stehenbleiben könnte.

Kết nối điện giữa kim phun áp điện và EDC không được phép gián đoạn khi động cơ đang vận hành, vì kim phun có thể dừng lại trong tình trạng đang mở và có nguy cơ làm hỏng động cơ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

keinesfalls,keineswegs /adv/

nhất quyết không, dù thế nào cũng không; tịnh vô, tuyệt nhiên không.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

keinesfalls /(Adv.)/

nhất quyết không; dù thế nào cũng không; tịnh vô; tuyệt nhiên không;