Việt
nhất quyết không
dù thế nào cũng không
tịnh vô
tuyệt nhiên không
Đức
keinesfalls
keineswegs
Aus den genannten Gründen sind die angegebenen Relationen keinesfalls als verbindliche Kalkulationsgrundlage geeignet, sie stellen lediglich eine Momentaufnahme bei bestimmten Bedingungen dar.
Vì những lý do vừa kể, các tương quan giá được trình bày dưới hoàn toàn không thích hợp để làm cơ sở cho các tính toán chắc chắn mà chỉ là những giá cả tạm thời trong những điều kiện nhất định.
Keinesfalls darf der Bund zurückstehen, weil sich dann die Buchse bewegen kann.
Vai không được phép tụt xuống, vì có thể khiến ống bị xê dịch.
Keinesfalls dürfen Kraftstoffdämpfe in die Umwelt gelangen. Das Be- und Entlüftungssystem besteht aus folgenden Komponenten: (Bild 2).
Hệ thống làm thoáng khí và thông hơi thùng nhiên liệu gồm có những bộ phận sau: (Hình 2).
Die elektrische Verbindung zwischen Piezoinjektor und Motorsteuergerät darf bei laufendem Motor keinesfalls unterbrochen werden, da die Gefahr eines Motorschadens besteht, weil der Injektor im offenen Zustand stehenbleiben könnte.
Kết nối điện giữa kim phun áp điện và EDC không được phép gián đoạn khi động cơ đang vận hành, vì kim phun có thể dừng lại trong tình trạng đang mở và có nguy cơ làm hỏng động cơ.
keinesfalls,keineswegs /adv/
nhất quyết không, dù thế nào cũng không; tịnh vô, tuyệt nhiên không.
keinesfalls /(Adv.)/
nhất quyết không; dù thế nào cũng không; tịnh vô; tuyệt nhiên không;