TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

klug

thông minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sáng suốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khôn ngoan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết điều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khôn khéo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông tuệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anh minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

minh mẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

klug

klug

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein kluger Mensch

một người thông minh.

hinterher ist man immer klüger

chuyện đã qua khiến người ta sáng suốt hơn

aus einer Sache nicht klug werden

không hiểu, không nhận thức được (điều gì).

ein kluger Rat

một lời khuyên khôn ngoan.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aus ihm wird man nicht klug

ngttòi này là một ngưài khó hiểu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klug /[klu:k] (Adj.; klüger [’kly:gar,], klügste ['kly:kst...])/

thông minh (intelligent);

ein kluger Mensch : một người thông minh.

klug /[klu:k] (Adj.; klüger [’kly:gar,], klügste ['kly:kst...])/

sáng suốt; khôn ngoan (lebenserfahren, weise);

hinterher ist man immer klüger : chuyện đã qua khiến người ta sáng suốt hơn aus einer Sache nicht klug werden : không hiểu, không nhận thức được (điều gì).

klug /[klu:k] (Adj.; klüger [’kly:gar,], klügste ['kly:kst...])/

biết điều; khôn khéo (schlau);

ein kluger Rat : một lời khuyên khôn ngoan.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

klug /a/

thông minh, sáng suốt, thông tuệ, sáng dạ, sáng trí, khôn ngoan, biết điều, khôn khéo, anh minh, minh mẫn; aus ihm wird man nicht klug ngttòi này là một ngưài khó hiểu.