Việt
phỏng cầu
dạng hạt
xem kugelförmig.
có dạng hình cầu
có dạng khối cầu
giông quả cầu
Anh
spheroidal
nodular
shaped aanchor head
Đức
kugelig
Ankerkopf
kugelförmig
Pháp
Dieser Graphit kann blättchenförmig, kugelig, flockig oder streifenförmig auftreten und hat damit einen erheblichen Einfluss auf die Festigkeit (Tabelle 1).
Graphite xuất hiện dướidạng lá nhỏ, hình cầu, đốm hoa hoặc dải/phiến mỏng (lamella) và có ảnh hưởng quantrọng đến độ bền của vật liệu (Bảng 1).
Gusseisen, kugelig, R m ≈ 400 N/mm2, Dehnung; 18 %, angegossenes Probenstück, Prüftemperatur für den Kerbschlagwert: Raumtemperatur
Gang đúc, dạng cầu (bi), Rm ≈ 400 N/mm2; Giãn dài:18 %, mẫu thử đúc chung cạnh vật đúc, nhiệt độ của thử nghiệm đo trị số thử va đập có vết khứa: Nhiệt độ trong phòng
kugelförmig,kugelig /INDUSTRY-METAL/
[DE] kugelförmig; kugelig
[EN] spheroidal
[FR] spheroidal
Ankerkopf,kugelig
Ankerkopf, kugelig
kugelig /(Adj.)/
có dạng hình cầu; có dạng khối cầu; giông quả cầu;
kugelig /adj/CNSX/
[EN] nodular, spheroidal
[VI] phỏng cầu, dạng hạt