Việt
có thời hạn ngắn
không báo trước
trong thời gian ngắn
ngắn hạn
trong thời gian sớm nhất
Đức
kurzfristig
Das bei manchen Anlagen integrierte Absperrventil sorgt dafür, dass z.B. bei Heißstart der Druck kurzfristig auf 5 bar erhöht werden kann.
Van chặn được tích hợp ở một vài hệ thống để thí dụ lúc khởi động nóng có thể tăng áp ngắn hạn lên 5 bar.
Somit erwärmt sich die an der Brennkammer vorbeiströmende Luft kurzfristig auf bis zu 800 °C. Damit werden die Zündbedingungen in allen Zylindern verbessert.
Nhờ đó không khí đi qua buồng đốt sẽ nóng lên đến 800 °C trong thời gian ngắn. Qua đó, điều kiện cho việc bắt lửa ở tất cả xi lanh được cải thiện.
Das Schließen des Werkzeuges kann auch kurzfristig, zumso genannten Lüften unterbrochen werden.
Việc đóng kín khuôn cũng có thể được gián đoạn ngắn cho khâu thoát khí.
Beim Glühen wird der Stahl im Härteofen (Bild 2) langsam erwärmt, kurzfristig oder mehrere Stunden auf Glühtemperaturgehalten und wieder langsam abgekühlt.
Ủ là quy trình nung nóng chậm rãi các chi tiết thép tronglò (Hình 2) đến nhiệt độ ủ và giữ ở nhiệt độ đó một khoảngthời gian ngắn hoặc vài giờ, sau đó làm nguội từ từ.
Während bei einer Flammbehandlung die Wirkung bis zu einem Jahr andauern kann, ist die Corona-Aktivierung einer Oberfläche eher kurzfristig (Minuten bis wenige Wochen) wirksam.
Hiệu quả khi xử lý bằng ngọn lửa có thể kéo dài đếnmột năm, trong khi sự kích hoạt corona của một bề mặt có hiệu quả ngắn hơn (từ nhiều phút đến vài tuần).
kurzfristig /(Adj.)/
không báo trước;
(xảy ra, diễn ra, có hiệu lực) trong thời gian ngắn; ngắn hạn;
trong thời gian sớm nhất;
kurzfristig /I a/
có thời hạn ngắn; II adv trong thòi gian ngắn.