TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kurzfristig

có thời hạn ngắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không báo trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thời gian ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắn hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thời gian sớm nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kurzfristig

kurzfristig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das bei manchen Anlagen integrierte Absperrventil sorgt dafür, dass z.B. bei Heißstart der Druck kurzfristig auf 5 bar erhöht werden kann.

Van chặn được tích hợp ở một vài hệ thống để thí dụ lúc khởi động nóng có thể tăng áp ngắn hạn lên 5 bar.

Somit erwärmt sich die an der Brennkammer vorbeiströmende Luft kurzfristig auf bis zu 800 °C. Damit werden die Zündbedingungen in allen Zylindern verbessert.

Nhờ đó không khí đi qua buồng đốt sẽ nóng lên đến 800 °C trong thời gian ngắn. Qua đó, điều kiện cho việc bắt lửa ở tất cả xi lanh được cải thiện.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Schließen des Werkzeuges kann auch kurzfristig, zumso genannten Lüften unterbrochen werden.

Việc đóng kín khuôn cũng có thể được gián đoạn ngắn cho khâu thoát khí.

Beim Glühen wird der Stahl im Härteofen (Bild 2) langsam erwärmt, kurzfristig oder mehrere Stunden auf Glühtemperaturgehalten und wieder langsam abgekühlt.

Ủ là quy trình nung nóng chậm rãi các chi tiết thép tronglò (Hình 2) đến nhiệt độ ủ và giữ ở nhiệt độ đó một khoảngthời gian ngắn hoặc vài giờ, sau đó làm nguội từ từ.

Während bei einer Flammbehandlung die Wirkung bis zu einem Jahr andauern kann, ist die Corona-Aktivierung einer Oberfläche eher kurzfristig (Minuten bis wenige Wochen) wirksam.

Hiệu quả khi xử lý bằng ngọn lửa có thể kéo dài đếnmột năm, trong khi sự kích hoạt corona của một bề mặt có hiệu quả ngắn hơn (từ nhiều phút đến vài tuần).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kurzfristig /(Adj.)/

không báo trước;

kurzfristig /(Adj.)/

(xảy ra, diễn ra, có hiệu lực) trong thời gian ngắn; ngắn hạn;

kurzfristig /(Adj.)/

trong thời gian sớm nhất;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kurzfristig /I a/

có thời hạn ngắn; II adv trong thòi gian ngắn.