TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngắn hạn

Ngắn hạn

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thời gian ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ngắn hạn

short term

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Short-term

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

short range

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 short range

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 short-term

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

short run

 
Từ điển phân tích kinh tế

Short-time

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Đức

ngắn hạn

Kurzzeit-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kurzzeitig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kurzfristig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Allerdings können abgeschwächte Lebendimpfstoffe ähnliche Krankheitszeichen (Symptome) verursachen wie die Krankheit selbst, in der Regel aber nur schwach und kurz dauernd.

Vaccine sống tuy giảm độc nhưng cũng gây ra các triệu chứng tương tự như bệnh, thường rất yếu và ngắn hạn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Kurzzeitwerte ergeben sich aus dem Produkt zwischen AGW und Überschreitungsfaktor (maximal Faktor 8).

Nồng độ ngắn hạn là tích số của AGW và Hệ số vượt quá (tối đa là hệ số 8).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Allgemeinen haben sie eine Dauergebrauchstemperatur von ca. 50 °C (kurzzeitig 90 °C).

Nhìn chung chúng có nhiệt độ sử dụng lâu dài khoảng 50°C (ngắn hạn 90°C).

:: Anwendungstemperatur: 55 °C dauerhaft, kurzzeitig 70 °C , Kristallitschmelzetemp. 90 °C

:: Nhiệt độ ứng dụng: 55°C lâu dài, ngắn hạn 70°C, nhiệt độ nóng chảy tinh thể 90°C

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Darunter versteht man eine kurzzeitige Überhöhung des Ladedrucks zum Beschleunigen.

Được hiểu là tăng áp suất nén vượt mức, ngắn hạn để tăng tốc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kurzfristig /(Adj.)/

(xảy ra, diễn ra, có hiệu lực) trong thời gian ngắn; ngắn hạn;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kurzzeit- /pref/C_DẺO, TTN_TẠO/

[EN] short-term

[VI] ngắn hạn

kurzzeitig /adj/Đ_TỬ/

[EN] short term

[VI] ngắn hạn

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Short-time

ngắn hạn

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

short term

Ngắn hạn

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Short-term

Ngắn hạn (tải trọng ngắn hạn)

Từ điển phân tích kinh tế

short term,short run

ngắn hạn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

short term

ngắn hạn

short range

ngắn hạn

 short range

ngắn hạn

 short-term /xây dựng/

ngắn hạn (tải trọng ngắn hạn)

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Short-term

Ngắn hạn (tải trọng ngắn hạn)