TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong thời gian ngắn

trong thời gian ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắn hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thời hạn ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong thời gian ngắn

kurzfristig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kurzzeitig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They will fit two lives into the little time remaining.

Trong thời gian ngắn ngủi còn lại hai mẹ con sẽ sống trọn vẹn hai cuộc đời.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Starter kurz betätigen (max. 5 sec.).

Khởi động thiết bị khởi động trong thời gian ngắn (tối đa 5 giây).

Der Druck fällt dadurch für einen kurzen Augenblick ab und die Düsennadel schließt.

Qua đó, áp suất giảm xuống trong thời gian ngắn và ti kim đóng lại.

Bei Dieselmotoren wird kurzzeitig die Einspritzmenge vermindert.

Với động cơ diesel, lượng nhiên liệu phun vào được giảm bớt trong thời gian ngắn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die hydraulisch angetriebene Schneckestoppt kurzzeitig.

:: Trục vít truyền động b ằng thủy lực dừng lại trong thời gian ngắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kurzfristig /(Adj.)/

(xảy ra, diễn ra, có hiệu lực) trong thời gian ngắn; ngắn hạn;

kurzzeitig /(Adj.)/

có thời hạn ngắn; trong thời gian ngắn;