TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

leere

khoáng không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoảng chân không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự trống không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự trông rỗng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng trông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chân không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

leere

flat

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

leere

Leere

 
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Leere Menge (die Menge enthält keine Elemente)

Tập hợp trống (là tập hợp không có phần tử nào)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Leere Kältemittelflaschen stets verschlossen halten.

Chai đựng môi chất làm lạnh đã dùng hết phải luôn được đóng lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leere /die; -/

sự trống không; sự trông rỗng;

Leere /die; -/

khoảng không; khoảng trông; chân không;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Leere /f =/

khoáng không, khoảng chân không; [sự] tróng không, trống rỗng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

leere

flat (battery)

Metzler Lexikon Philosophie

Leere

Im radikalen Durchdenken des Nihilismus entwickelt Keiji Nishitani (Kyôto-Schule) im Anschluss an das Denken Kitarô Nishidas eine »Philosophie der L.«. Als Hintergrund für seinen Ansatz ist der zentrale Satz aus dem Herz-Sutra: »Das Reale/die Erscheinung ist zugleich Leere, die Leere ist zugleich das Reale/die Erscheinung« von entscheidender Bedeutung. Da alle Dinge in der Welt in gegenseitiger Abhängigkeit auseinander hervorgehen (sanskrit: pratītya samutpāda: entstehen in Abhängigkeit; Grundkonzept des Buddhismus), hat das Wesen des Einzelnen keine feste Substanz, sondern ist »L.«. So besteht alles Seiende in wechselseitiger Durchdringung, konstituiert durch das »Feld der L.«, das in jedem Einzelseienden ganz erscheint. Dieser Welt-Zusammenhang manifestiert sich in jedem Augenblick und an jedem Ort. Jeder Punkt und jeder Augenblick ist Zentrum des Ganzen. Die Geschichte als eine kontinuierliche Entwicklung gründet im Ort des Augenblicks, der je alles neu aus sich hervorgehen lässt. Der Nihilismus wird so im Gedanken der abgründigen L. vertieft und durchbrochen, wodurch Geschichte einen neuen, schöpferischen Sinn erhält.

RE

LIT:

  • K. Nishitani: Was ist Religion. Frankfurt 21986.

Leere

für die Begründer des antiken Atomismus, Leukipp und Demokrit, das dem harten und vollen Seienden entgegengesetzte Nicht-Seiende. In dieser unbegrenzten L. treffen unendlich viele Atome aufeinander und bilden so die Gegenstände in der Welt. Diese L., obwohl nichtseiend, soll doch existent sein. – L. dient auch als Metapher für den unendlichen Ursprung aller Wirklichkeit in seiner Verschiedenheit von allem Seienden in der Welt. Wird er in diesem Sinne als jenseits von Sein und Nichts stehend angesehen, z.B. im Neuplatonismus bei Meister Eckhart, Nikolaus von Kues und Nagarjuna, so kann er in ähnlicher Bedeutung auch die L. genannt werden. Dabei zeichnet L. paradoxerweise gerade die »überseiende« Fülle. Vor allem Lao-tse gebraucht L. im Tao Té King in diesem Sinn. In der Mystik, sowohl Asiens wie Europas, wird auch dem menschlichen Geist eine Fähigkeit zur L. zugeschrieben. Sie wird als Freiwerden von Begierden, falschen Bindungen des Ich an Gegenstände und so als Leerwerden für Gott oder die Alleinheit angesehen. – Heidegger hat das Wesen des Kruges als eines Dings von der »fassenden L.« her bestimmt und ihn von daher dem »Geviert« von Erde und Himmel, Göttlichem und Sterblichem zugeordnet.

GS

LIT:

  • M. Heidegger: Vortrge und Aufstze. Pfullingen 1954
  • Laotse: Tao te king. bers. u. komm. v. R. Wilhelm. Kln 1978
  • G. S. Kirk/J.E. Raven/M. Schofild: Die vorsokratischen Philosophen. Einfhrung, Texte und Kommentare. Stuttgart/Weimar 1994
  • H. Waldenfels: Absolutes Nichts. Freiburg 1976.