Việt
thô
chưa tinh chế
chất nguyên chất
chỗ trầy da
làm trầy da
yêu hơn
quí hơn
Anh
Rather
Đức
Lieber
Er hat bei seinem Freund Schulden, aber statt sie zurückzuzahlen, kauft er lieber Geschenke.
Ông còn thiếu nợ một người bạn, song thay vì trả nợ ông khoái mua quà tặng hơn.
und sprach: "Ich habe dich lieber als alles auf der Welt;
và hoàng tử nói tiếp: Ta quý nàng hơn tất cả mọi thứ trên đời này,
'Nein,' sprach der König, 'die Gefahr dabei ist zu groß, lieber will ich sterben.'
Nhà vua bảo:- Không được con ạ. Việc đó nguy hiểm lắm, thà để cha chết còn hơn.
Ach, lieber Jäger, laß mir mein Leben! Ich will in den wilden Wald laufen und nimmermehr wieder heimkommen.
Trời ơi, bác thợ săn yêu quý, bác hãy để cháu sống, cháu sẽ chạy trốn trong rừng hoang vu này, cháu xin thề là sẽ không bao giờ trở lại cung nữa.
Da erschrak der Prinz und sprach 'lieber Jäger, laß mich leben, da geb ich dir mein königliches Kleid, gib mir dafür dein schlechtes.'
Hoàng tử sợ hãi nói:- Ngươi hãy để ta sống. Ngươi hãy mặc áo bào của ta, để ta lấy áo của ngươi mặc.-
lieber /I (so sánh của lieb) a/
yêu hơn, quí hơn; II (so sánh của gern) adv tót hơn, nhanh hơn.
[DE] Lieber
[EN] Rather
[VI] thô, chưa tinh chế, chất nguyên chất, chỗ trầy da, làm trầy da