TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

manchmal

đôi khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỉnh thoảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong một vài trường hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

manchmal

manchmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

manchmal

quelquefois

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

parfois

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Manchmal bleibt Einstein zum Essen, und seine Frau Mileva muß ihn holen kommen, ihr Kind auf dem Arm.

Đôi khi anh ở lại ăn tối khiến Mileva, vợ anh, phải bồng con đi tìm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Manchmal zählt man auch den Transport und die Lagerung noch dazu.

Các quy trình vận chuyển và lưu kho đôi khi cũng được xem như thuộc phần này.

Neben der notwendigen maßlichen Überprüfung werden auch manchmal Eigenschaftsrichtwerte und Funktionsprüfungen durchgeführt.

Bên cạnh việc kiểm tra lại kích thước, thỉnh thoảng những trị số chuẩn cho đặc tính và chức năng của sản phẩm cũng được kiểm tra.

Manchmal sind es aber auch funktionale Anforderungen, die eine nachträgliche Behandlung der Kunststoffoberflächen erfordern.

Đôi khi những yêu cầu về chức năng đòi hỏi việc xử lý bổ sung bề mặt của chất dẻo.

Manchmal möchte man wissen,aus welchem Kunststoff ein Gegenstand ist, umetwas zu kleben oder zu schweißen.

Đôi khi do muốn biết một món đồ dùng bằng nhựa thuộc loại chất dẻo gì để có thể dán hoặc hàn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

manchmal

quelquefois

manchmal

manchmal

parfois

manchmal

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

manchmal /(Adv.)/

đôi khi; thỉnh thoảng (hin u wieder);

manchmal /(Adv.)/

trong một vài trường hợp;