Việt
đôi khi
thỉnh thoảng
trong một vài trường hợp
Đức
manchmal
Pháp
quelquefois
parfois
Manchmal bleibt Einstein zum Essen, und seine Frau Mileva muß ihn holen kommen, ihr Kind auf dem Arm.
Đôi khi anh ở lại ăn tối khiến Mileva, vợ anh, phải bồng con đi tìm.
Manchmal zählt man auch den Transport und die Lagerung noch dazu.
Các quy trình vận chuyển và lưu kho đôi khi cũng được xem như thuộc phần này.
Neben der notwendigen maßlichen Überprüfung werden auch manchmal Eigenschaftsrichtwerte und Funktionsprüfungen durchgeführt.
Bên cạnh việc kiểm tra lại kích thước, thỉnh thoảng những trị số chuẩn cho đặc tính và chức năng của sản phẩm cũng được kiểm tra.
Manchmal sind es aber auch funktionale Anforderungen, die eine nachträgliche Behandlung der Kunststoffoberflächen erfordern.
Đôi khi những yêu cầu về chức năng đòi hỏi việc xử lý bổ sung bề mặt của chất dẻo.
Manchmal möchte man wissen,aus welchem Kunststoff ein Gegenstand ist, umetwas zu kleben oder zu schweißen.
Đôi khi do muốn biết một món đồ dùng bằng nhựa thuộc loại chất dẻo gì để có thể dán hoặc hàn.
manchmal /(Adv.)/
đôi khi; thỉnh thoảng (hin u wieder);
trong một vài trường hợp;