Việt
bột
bột thạch anh
chất nghiền thành hạt
chất bột
Anh
fine dust
flour
Đức
Mehl
feiner Staub
Pháp
farine
fine poussière
So lässt sich Weizenmehl in seiner biologischen Wertigkeit fast verdoppeln, wenn pro 1000 g Mehl 2 g Lysin zugesetzt werden.
Như vậy giá trị sinh học của bột mì có thể tăng lên gần gấp đôi, nếu cứ mỗi 1000 g bột được thêm vào 2 g lysin.
Wenn er in die Stadt kommt, hält er in der Marktgasse, um Mehl und Zucker zu kaufen.
Vào tời phố, ông ngừng ở Marktgasse để mua bột và đường.
Der Bäcker betritt seinen Laden in der Marktgasse, macht den Kohleofen an und beginnt, Mehl und Hefe zu vermengen.
Người chủ lò bánh mì bước vào lò bánh trên Marktgasse, đốt lò than rồi bắt đầu trộn bột mì với bột nở.
feines Mehl
bột mịn.
gláttes Mehl
bột mói, bột mềm.
Mehl,feiner Staub
[DE] Mehl; feiner Staub
[EN] fine dust; flour
[FR] farine; fine poussière
Mehl /[me:l], das; -[e]s, (Sorten:) -e/
bột (ngũ cóc, bột làm bánh);
feines Mehl : bột mịn.
chất nghiền thành hạt; chất bột;
Mehl /n -(e)s, -e/
bột; feines [grobes] - bột thô [thô]; gláttes Mehl bột mói, bột mềm.
mehl /n -er, -e/
bột thạch anh; -