Việt
lấy trung bình
tính trung bình
Anh
average
Đức
mitteln
Festlegung von Mitteln zur Verhinderung oder Reduzierung von Fehlern und zur Beseitigung von Fehlerursachen
Xác định các phương tiện để tránh hay giảm thiểu các lỗi lầm và loại trừ các nguyên nhân gây nên lỗi lầm
Notfalls können angeordnete Maßnahmen auch mit Zwangs mitteln durchgesetzt werden.
Nếu cần thiết những quy định phải thi hành có thể được hỗ trợ bằng các biện pháp cưỡng chế.
Stäube absaugen, mit geeigneten Mitteln binden und in gut schlie ßenden Behältern lagern.
Hút bụi, kết tủa với một chất thích hợp, lưu trữ trong bình đóng kín.
Mit Lösungs-mitteln versetzt, entsteht eine streichfähigeFlüssigkeit.
Một chất lỏng có thể quét/phủđược hình thành.
Mithilfe vonverschiedenen praxisbezogenen Mitteln und Methoden können die Zusammenhänge vereinfacht dargestellt werden.
Những công cụ và phương pháp thực tiễn để đánh giá đặc tính và cải tiến chất lượng cho phép biểu thị những mối liên hệ một cách dễ dàng hơn.
mitteln /vt/TH_BỊ/
[EN] average
[VI] lấy trung bình, tính trung bình