Việt
tính trung bình
lấy trung bình
tính tầm thường
Anh
average
Đức
mitteln
Mittelwert bilden
Mediokritat
Dabei werden benachbarte Beobachtungswerte gemittelt und dann als Ordinatenwerte über der Zeit aufgetragen.
Theo đó, các trị số quan sát láng giềng sẽ được tính trung bình và được đặt lên trục tung theo thời gian.
Es handelt sich hierbei um einen sog. Allzweckkautschuk mit einem mittleren Eigenschaftsbild.
Đây là loại cao su đa dụng với những đặc tính trung bình.
Für den Einsatz als Matrices für FVK kann grundsätzlich zwischen Universal-UP-Harzen (Standardharz mit durchschnittlichen Eigenschaften), elastische UP-Harzen (Harze mit erhöhter Zähigkeit), flammwidrige UP-Harzen und UP-Harzen mit hoher Wärme- oder/und Chemikalienbeständigkeit gewählt werden.
Khi sử dụng nhựa nền cho vật liệu composite, về cơ bản có thể chọn lựa giữa các loại nhựa polyester phổ thông không bão hòa (UP, nhựa tiêu chuẩn với đặc tính trung bình), nhựa UP đàn hồi (nhựa được tăng độ dai), nhựa UP chậm cháy hoặc nhựa UP chịu nhiệt và bền hóa chất.
Mediokritat /die; - (bildungsspr.)/
tính tầm thường; tính trung bình (Mittelmäßigkeit);
mitteln /vt/TH_BỊ/
[EN] average
[VI] lấy trung bình, tính trung bình
Mittelwert bilden /vi/TH_BỊ/
[VI] tính trung bình, lấy trung bình