Việt
kiểu trang trí chuyển động
vật chuyển động
kiểm tra độ cứng bằng thiết bị di động
ứng dụng cho nhửng phôi lớn
khó di chuyển
Anh
Hardness testers
portable
Đức
Mobile
Härteprüfungen
Durchgeführt als präparative Prozesschromatografie, wird das zu trennende Stoffgemisch mit dem Zielprotein in einem Lösemittel als mobile Phase (Elutionsmittel) mit konstantem Fluss durch eine Trennsäule gepumpt, die mit einer feinkörnigen, stationären Phase (Matrix-Partikel mit unterschiedlichen Liganden) gefüllt ist (Bild 1 und Bild 1, Seite 195).
Ở quá trình sắc ký chuẩn bị dung dịch để tách với protein mục tiêu được bơm vào một dung môi dưới dạng pha động (dung dịch rửa giải) với một dòng chảy liên tục qua cột tách, trong đó có đầy hạt mịn làm pha tĩnh (hạt chất nền có các phối tử khác nhau) (Hình 1 và Hình 1, trang 195).
v Mit dem Kunden die Annahmeart vereinbaren, z.B. Annahme während der Geschäftszeiten, Mobile Annahme, Airport-Service.
Thỏa thuận với khách hàng về cách tiếp nhận, thí dụ trong giờ làm việc, tiếp nhận lưu động, dịch vụ sân bay.
Wenn sie mit der entsprechenden App (application) ausgestattet sind, bieten sie die gleiche Funktionalität, wie mobile Navigationsgeräte.
Nếu được trang bị những ứng dụng thích hợp cung cấp các chức năng tương tự như thiết bị định vị và dẫn đường di động.
Mobile Navigationssysteme. In einem kompakten Gehäuse befinden sich GPS-Empfangseinheit, Rechner, Kartenspeicher und ein touch-screen als Ein- und Ausgabeeinheit (Bild 2).
Hệ thống dẫn đường di động có dạng một hộp nhỏ gọn chứa bộ thu GPS, máy tính, thẻ nhớ và màn hình cảm ứng có chức năng đồng thời là bộ nhập và xuất (Hình 2).
Härteprüfungen,mobile
[VI] kiểm tra độ cứng bằng thiết bị di động (thiết bị xách tay)
[EN] Hardness testers, portable
[VI] ứng dụng cho nhửng phôi lớn, khó di chuyển
Mobile /[’mo:bila], das; -s, -s/
kiểu trang trí chuyển động; vật chuyển động;