TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mobile

kiểu trang trí chuyển động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật chuyển động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiểm tra độ cứng bằng thiết bị di động

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

ứng dụng cho nhửng phôi lớn

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

khó di chuyển

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

mobile

Hardness testers

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

portable

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

mobile

Mobile

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Härteprüfungen

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durchgeführt als präparative Prozesschromatografie, wird das zu trennende Stoffgemisch mit dem Zielprotein in einem Lösemittel als mobile Phase (Elutionsmittel) mit konstantem Fluss durch eine Trennsäule gepumpt, die mit einer feinkörnigen, stationären Phase (Matrix-Partikel mit unterschiedlichen Liganden) gefüllt ist (Bild 1 und Bild 1, Seite 195).

Ở quá trình sắc ký chuẩn bị dung dịch để tách với protein mục tiêu được bơm vào một dung môi dưới dạng pha động (dung dịch rửa giải) với một dòng chảy liên tục qua cột tách, trong đó có đầy hạt mịn làm pha tĩnh (hạt chất nền có các phối tử khác nhau) (Hình 1 và Hình 1, trang 195).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Mit dem Kunden die Annahmeart vereinbaren, z.B. Annahme während der Geschäftszeiten, Mobile Annahme, Airport-Service.

Thỏa thuận với khách hàng về cách tiếp nhận, thí dụ trong giờ làm việc, tiếp nhận lưu động, dịch vụ sân bay.

Wenn sie mit der entsprechenden App (application) ausgestattet sind, bieten sie die gleiche Funktionalität, wie mobile Navigationsgeräte.

Nếu được trang bị những ứng dụng thích hợp cung cấp các chức năng tương tự như thiết bị định vị và dẫn đường di động.

Mobile Navigationssysteme. In einem kompakten Gehäuse befinden sich GPS-Empfangseinheit, Rechner, Kartenspeicher und ein touch-screen als Ein- und Ausgabeeinheit (Bild 2).

Hệ thống dẫn đường di động có dạng một hộp nhỏ gọn chứa bộ thu GPS, máy tính, thẻ nhớ và màn hình cảm ứng có chức năng đồng thời là bộ nhập và xuất (Hình 2).

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Härteprüfungen,mobile

[VI] kiểm tra độ cứng bằng thiết bị di động (thiết bị xách tay)

[EN] Hardness testers, portable

Härteprüfungen,mobile

[VI] ứng dụng cho nhửng phôi lớn, khó di chuyển

[EN] Hardness testers, portable

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mobile /[’mo:bila], das; -s, -s/

kiểu trang trí chuyển động; vật chuyển động;