Việt
mođun
theo mô đun
Anh
modular
Đức
bausteinartig
Modul-
Pháp
modulaire
Einschneckenextruder (Bild 1) sind modular aus Baugruppen aufgebaut.
Máy đùn trục vít đơn (Hình 1) được cấu tạo theo dạng môđun từ các nhóm kết cấu.
Die modular aufgebaute Doppelschnecke ermöglicht eine gezielte Aufbereitung von Compounds.
Trục vít đôi được cấu tạo theo mô đun sẽ thực hiện iệc xử lý các hỗn hợp một cách có chủ đích.
Schneckenund der Plastifizierzylinder eines gegenläufigen Doppelschneckenextruders sind nicht modular aufgebaut.
Trục vít và xi lanh dẻo hóa của máy đùn trục vít đôi quay ngược chiều được cấu tạo không theo dạng môđun.
Wegweisende Techniken wie z. B. modular aufgebaute Zweischneckenextruder, sowie fünf verschiedene Glättwerksbauformen, sorgen für Zuverlässigkeit und höchste Folienqualitäten.
Các kỹ thuật tiên phong như môđun máy đùn với thiết kế hai trục vít, cũng như năm bộ phận làm nhẵn khác biệt bảo đảm độ chính xác và chất lượng cao nhất của màng foli mỏng.
bausteinartig,modular /ENG-ELECTRICAL/
[DE] bausteinartig; modular
[EN] modular
[FR] modulaire
Modul-,bausteinartig,modular /IT-TECH/
[DE] Modul-; bausteinartig; modular
modular /(Adj.) (Fachspr.)/
theo mô đun;
modular /adj/M_TÍNH, CNSX/
[VI] mođun