TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nachmittag

heute - hôm naỵ sau bữa ăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào lúc qúa tnla

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiều chiều.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thòi gian sau bữa ăn trưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc qúa trưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc quá trưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buổi chiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chương trình biểu diễn vào buểi chiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nachmittag

nachmittag

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sonntag nachmittag.

Chiều Chủ nhật.

Jeden Nachmittag kommt die Bevölkerung von Bern am westlichen Ende der Kramgasse zusammen.

Cứ xễ trưa dân chúng thủ ddoo Berne đổ về đầu phía Tây của Kramgasse.

Es ist später Nachmittag, für einen Augenblick schmiegt sich die Sonne in eine schneebedeckte Senke der Alpen.

Bấy giờ là cuối buổi chiều. Trong một khoảnh khắc, vầng dương áp mặt vào một khe núi phủ tuyết của rặng Alps.

Jener längst vergangene Märznachmittag war einfach irgendein Nachmittag. An jenem vergessenen Nachmittag hat er in der Klasse gesessen, hat er, als der Lehrer ihn aufrief, seinen Spruch aufgesagt und ist nach der Schule mit den anderen Jungen Schlittschuhlaufen gegangen.

Cái buổi chiều tháng Ba xa xôi kia chỉ là baats cứ một buổi chiều nào đấy.Vào cái buổi chiều đã quên nọ , ông ngồi trong lớp, khi thầy giáo gọi thì ông trả bài, tan học ông với đám trẻ kia chơi trượt băng.

Gerade jetzt, an einem sonnigen Nachmittag, steht eine Frau mitten auf dem Bahnhofplatz und wartet auf einen bestimmten Mann.

Ngay lúc này đây, vào một buổi chiều có nắng, một người đàn bà đứng ngay giữa quảng trường trước nhà ga chờ một người đàn ông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie hat heute ihren freien Nachmittag

hôm nay cô ấy được nghỉ buổi chiều

heute Nachmittag

chiều nay

gestern Nachmittag

chiều hôm qua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nachmittag /der; -s, -e/

lúc quá trưa; buổi chiều;

sie hat heute ihren freien Nachmittag : hôm nay cô ấy được nghỉ buổi chiều heute Nachmittag : chiều nay gestern Nachmittag : chiều hôm qua.

Nachmittag /der; -s, -e/

chương trình biểu diễn vào buểi chiều (Nachmittagsveranstaltung);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachmittag

heute - hôm naỵ sau bữa ăn, vào lúc qúa tnla, chiều chiều.

Nachmittag /m -(e)s, -e/

thòi gian sau bữa ăn trưa, lúc qúa trưa