Việt
dân tộc
quốc gia
nhà nưóc
Đức
national
Die Eindringtiefe eines genormten Kegels in das Fett führt zur Einteilung in die NLGI-Klassen (National Lubricating Grease Institute) 000, 00, 0, 1, 2, 3, 4, 5.
Qua độ lún sâu của một hình nón tiêu chuẩn vào trong mỡ, mỡ được phân thành những cấp NLGI (National Lubricating Grease Institute) 000, 00, 0, 1, 2, 3, 4, 5.
Auch hier stellt das National Center for Biotechnology Information (NCBI) eine gute Quelle für die Suche nach einer genomischen oder einer mRNA-Sequenz dar.
Trung tâm quốc gia về Thông tin kỹ thuật sinh học (NCBI, National Center for Biotechnology Information) là một nguồn tốt cho việc tìm kiếm trình tự của một bộ gen hoặc của mRNA.
Im Überblick seien an dieser Stelle einige deutschsprachige praxisorientierte Zeitschriften genannt: Laborjournal (ISSN: 1612-8354), Laborwelt (ISSN: 1611-0854), Biospektrum (ISSN: 0947-0867), Laborpraxis (ISSN: 0344-1733), GIT Laborfachzeitschrift (ISSN: 0016-3538), labor & more (ISSN: 1866- 5217) etc. Das englischsprachige Publikationswesen ist weitaus vielfältiger und am besten beim National Center For Biotechnology Information (NCBI) in der Online-Literatur-Datenbank PubMed anwendungsbezogen abrufbar (www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/).
Một số tạp chí chuyên môn bằng tiếng Đức thí dụ: Laborjournal (ISSN: 1612-8354), Laborwelt (ISSN: 1611-0854), Biospektrum (ISSN: 0947-0867), Laborpraxis (ISSN: 0344-1733), GIT Laborfachzeitschrift (ISSN: 0016-3538), labor & more (ISSN: 1866-5217) v.v. Các công bố chuyên môn bằng tiếng Anh xuất hiện nhiều hơn, tốt nhất tại National Center For Biotechnology Information (NCBI) trong ngân hàng công bố trực tuyến PubMed ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/).
die national e Minderheit
dân tộc ít rigưòi; die ~
national /a/
thuộc] dân tộc, quốc gia, nhà nưóc; die national e Minderheit dân tộc ít rigưòi; die national e Befreiungsbewegung phong trào giải phóng dân tộc.