Việt
chuyển tiếp
nhất thời
không ổn định
Anh
transient
Đức
nicht stabil
Das entstehende C6-Molekül ist nicht stabil und wird unmittelbar in zwei Moleküle Phosphoglyzerinsäure (C3-Molekül) zerlegt.
Phân tử C6 vừa được tạo ra không bền nên liền ngay sau đó bị phân thành hai phân tử phosphoglyceric acid (phân tử C3).
Die entstehenden Molekül-Ionen sind teilweise nicht stabil und zerfallen weiter zu geladenen und ungeladenen Bruchstücken (Fragmenten).
Các ion phân tử sinh ra, một phần không ổn định, phân hủy thành các mảnh có và không có tích điện (đoạn).
nicht stabil /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] transient
[VI] chuyển tiếp, nhất thời, không ổn định