Việt
Cấu trúc bề mặt
kết cấu bề mặt
cấu trúc câu
Anh
surface texture
texture
surface structure
Đức
Oberflächenstruktur
Istprofil (P-Profil) - ist die ungefilterte Gesamtheit der erfassten Oberflächenstruktur.
Profi i n thực tế (Profin P) - là cấu trúc bê' mặt hoàn toàn chưa lọc của chi tiết.
Die Überlagerung der Bewegungen des Werkstückes und des Werkzeuges ergeben die charakteristische Oberflächenstruktur beim Honen (Bild 1).
chồng chập các chuyển động của chi tiếtdụng cụ sẽ tạo ra cấu trúc bể mặt đặc trưng tre ng quá trình mài khôn (Hình 1).
Zur Erzielung einer rauen, sauberen Oberflächenstruktur, die ein Anschleifen und Reinigen vor dem Kleben oder Lackieren erspart, wird oftmals ein Abreißgewebe (peel-ply) auflaminiert.
Để đạt được cấu trúc bề mặt thô ráp, sạch giúp tiết kiệm công đoạn mài và làm sạch trước khi dán hoặc sơn, thông thường một lớp bảo vệ có thể lột bỏ (peel-ply) được đắp lên.
oberflächenstruktur /die/
cấu trúc bề mặt;
(Sprachw ) cấu trúc câu;
Oberflächenstruktur /f/CT_MÁY/
[EN] surface texture
[VI] kết cấu bề mặt
[VI] Cấu trúc bề mặt