TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pflichtig

có trách nhiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nhiệm vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có bổn phận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

pflichtig

pflichtig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nicht gefährliche Abfälle (früher überwachungsbedürftige und nicht überwachungsbedürftige Abfälle).Sie sind alle anderen Abfälle, deren Entsorgung für den Abfallerzeuger und Beförderer nicht nachweis­ pflichtig ist.

Chất thải không độc hại (trước đây gọi là chất thải cần giám sát và chất thải không cần giám sát). Đây là tất cả những chất thải mà khi loại bỏ, bên tạo ra chất thải và bên vận chuyển chất thải không cần phải có giấy tờ chứng minh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pflichtig /a/

có trách nhiệm, có nhiệm vụ, có bổn phận.