Việt
có trách nhiệm
có nhiệm vụ
có bổn phận.
Đức
pflichtig
Nicht gefährliche Abfälle (früher überwachungsbedürftige und nicht überwachungsbedürftige Abfälle).Sie sind alle anderen Abfälle, deren Entsorgung für den Abfallerzeuger und Beförderer nicht nachweis pflichtig ist.
Chất thải không độc hại (trước đây gọi là chất thải cần giám sát và chất thải không cần giám sát). Đây là tất cả những chất thải mà khi loại bỏ, bên tạo ra chất thải và bên vận chuyển chất thải không cần phải có giấy tờ chứng minh.
pflichtig /a/
có trách nhiệm, có nhiệm vụ, có bổn phận.